Có 1 kết quả:
yuān ㄩㄢ
Tổng nét: 16
Bộ: niǎo 鳥 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱夗鳥
Nét bút: ノフ丶フフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: NUHAF (弓山竹日火)
Unicode: U+9D1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: uyên
Âm Nôm: oan, uyên
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): おし (oshi), おしどり (oshidori)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jin1, jyun1
Âm Nôm: oan, uyên
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): おし (oshi), おしどり (oshidori)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jin1, jyun1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Lý Bạch)
• Bồi Vương sứ quân hối nhật phiếm giang tựu Hoàng gia đình tử kỳ 2 - 陪王使君晦日泛江就黃家亭子其二 (Đỗ Phủ)
• Cách Hán giang ký Tử Yên - 隔漢江寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Cung trung hành lạc kỳ 2 - 宮中行樂其二 (Lý Bạch)
• Giang Nam khúc kỳ 2 - 江南曲其二 (Trừ Quang Hy)
• Lãng đào sa kỳ 6 - 浪淘沙其六 (Lưu Vũ Tích)
• Sơn cư - 山居 (Bão Dung)
• Triêu vũ - 朝雨 (Đỗ Phủ)
• Vịnh tàm - 詠蠶 (Tưởng Di Cung)
• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)
• Bồi Vương sứ quân hối nhật phiếm giang tựu Hoàng gia đình tử kỳ 2 - 陪王使君晦日泛江就黃家亭子其二 (Đỗ Phủ)
• Cách Hán giang ký Tử Yên - 隔漢江寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Cung trung hành lạc kỳ 2 - 宮中行樂其二 (Lý Bạch)
• Giang Nam khúc kỳ 2 - 江南曲其二 (Trừ Quang Hy)
• Lãng đào sa kỳ 6 - 浪淘沙其六 (Lưu Vũ Tích)
• Sơn cư - 山居 (Bão Dung)
• Triêu vũ - 朝雨 (Đỗ Phủ)
• Vịnh tàm - 詠蠶 (Tưởng Di Cung)
• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con vịt đực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “uyên ương” 鴛鴦.
Từ điển Trần Văn Chánh
【鴛鴦】 uyên ương [yuanyang] (động) Uyên ương (loài chim thường đi có đôi với nhau, con trống gọi là uyên, con mái là ương, trong văn học thường dùng để ví vợ chồng).
Từ điển Trung-Anh
mandarin duck
Từ ghép 6