Có 2 kết quả:
chī ㄔ • zhī ㄓ
Tổng nét: 16
Bộ: niǎo 鳥 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰氐鳥
Nét bút: ノフ一フ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HMHAF (竹一竹日火)
Unicode: U+9D1F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: si
Âm Nôm: si
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): とび (tobi)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci1
Âm Nôm: si
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): とび (tobi)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci1
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh bách - 病柏 (Đỗ Phủ)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 03 - 題陳慎思學館次方亭韻其三 (Cao Bá Quát)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Thập lục tự lệnh - Dịch “Ngô Việt xuân thu” hậu cảm - 十六字令-譯吳越春秋後感 (Ngô Trần Trung Nghĩa)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
• Tiền Đường quan triều - 錢塘觀潮 (Thi Nhuận Chương)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Xi hiêu 1 - 鴟鴞1 (Khổng Tử)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 03 - 題陳慎思學館次方亭韻其三 (Cao Bá Quát)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Thập lục tự lệnh - Dịch “Ngô Việt xuân thu” hậu cảm - 十六字令-譯吳越春秋後感 (Ngô Trần Trung Nghĩa)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
• Tiền Đường quan triều - 錢塘觀潮 (Thi Nhuận Chương)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Xi hiêu 1 - 鴟鴞1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cú tai mèo;
② Diều hâu;
③ Chén uống rượu.
② Diều hâu;
③ Chén uống rượu.
Từ điển Trung-Anh
scops owl
Từ ghép 5