Có 2 kết quả:
guā ㄍㄨㄚ • hú ㄏㄨˊ
Tổng nét: 17
Bộ: niǎo 鳥 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舌鳥
Nét bút: ノ一丨丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HRHAF (竹口竹日火)
Unicode: U+9D30
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cốc, hộc, quát
Âm Nôm: quát, quật
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), カチ (kachi), ケチ (kechi)
Âm Nhật (kunyomi): まなづる (manazuru)
Âm Hàn: 괄
Âm Quảng Đông: kut3
Âm Nôm: quát, quật
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), カチ (kachi), ケチ (kechi)
Âm Nhật (kunyomi): まなづる (manazuru)
Âm Hàn: 괄
Âm Quảng Đông: kut3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Lãm thuyền khổ phong hí đề tứ vận phụng giản Trịnh thập tam phán quan Phiếm - 纜船苦風戲題四韻奉簡鄭十三判官泛 (Đỗ Phủ)
• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)
• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: thương quát 鶬鴰,鸧鸹)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thương quát” 鶬鴰: còn gọi là “lão quát” 老鴰. Xem “thương” 鶬.
Từ điển Trung-Anh
a crow
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đích (để tập bắn). Xem 鴰 [hú].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Thiên nga, ngỗng trời, ngan trời, chim hộc;
② Đứng thẳng. Xem 鴰 [gư].
② Đứng thẳng. Xem 鴰 [gư].
Từ điển Trần Văn Chánh
Quạ. Cg. 老鴰 [lăogua].