Có 2 kết quả:
jú ㄐㄩˊ • jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Pinyin: jú ㄐㄩˊ, jué ㄐㄩㄝˊ
Tổng nét: 18
Bộ: niǎo 鳥 (+7 nét)
Hình thái: ⿰貝鳥
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: BCHAF (月金竹日火)
Unicode: U+9D59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: niǎo 鳥 (+7 nét)
Hình thái: ⿰貝鳥
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: BCHAF (月金竹日火)
Unicode: U+9D59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quyết
Âm Nhật (onyomi): ケキ (keki), ゲキ (geki)
Âm Nhật (kunyomi): もず (mozu)
Âm Hàn: 격
Âm Quảng Đông: gwik1
Âm Nhật (onyomi): ケキ (keki), ゲキ (geki)
Âm Nhật (kunyomi): もず (mozu)
Âm Hàn: 격
Âm Quảng Đông: gwik1
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim bách thiệt, chim bách thanh. § Giống chim hai bên đầu màu đen, cổ xám tro, lưng đỏ, ăn côn trùng và chim non, hót rất hay. § Còn gọi là chim “bá lao” 伯勞. ◇Thi Kinh 詩經: “Thất nguyệt minh quyết” 七月鳴鵙 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng bảy chim bách thanh kêu.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chim bách thiệt. Có khi gọi là con bách lao 百勞 nó kêu được trăm thứ tiếng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim bách thiệt, chim bách thanh, chim bách lao (kêu được trăm thứ tiếng). Như 鴂
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim, còn gọi là Bá Lao.
Từ điển Trung-Anh
a shrike
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim bách thiệt (kêu được trăm thứ tiếng)