Có 2 kết quả:

ㄊㄧㄊㄧˊ
Âm Pinyin: ㄊㄧ, ㄊㄧˊ
Tổng nét: 18
Bộ: niǎo 鳥 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノフ一フ丨ノノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: CHHAF (金竹竹日火)
Unicode: U+9D5C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đề
Âm Nôm: dẽ, đề
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): う (u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tai4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

1/2

ㄊㄧ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đề hồ” 鵜鶘 con bồ nông, một thứ chim ở nước, đầu nhỏ, mỏ dài, dưới hàm có cái túi đựng cá bắt được. § Tục gọi là “đào hà” 淘河. Cũng viết là “đào nga” 淘鵝. Còn có tên là “già lam điểu” 伽藍鳥.

ㄊㄧˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: đề hồ 鵜鶘,鹈鹕)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đề hồ” 鵜鶘 con bồ nông, một thứ chim ở nước, đầu nhỏ, mỏ dài, dưới hàm có cái túi đựng cá bắt được. § Tục gọi là “đào hà” 淘河. Cũng viết là “đào nga” 淘鵝. Còn có tên là “già lam điểu” 伽藍鳥.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鵜鶘】đề hồ [tíhú] (động) Con bồ nông. Cg. 淘河 [táohé].

Từ điển Trung-Anh

pelican

Từ ghép 5