Có 1 kết quả:
diāo ㄉㄧㄠ
Tổng nét: 19
Bộ: niǎo 鳥 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰周鳥
Nét bút: ノフ一丨一丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: BRHAF (月口竹日火)
Unicode: U+9D70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điêu
Âm Nôm: điêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): きざ.む (kiza.mu), わし (washi), ほ.る (ho.ru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu1
Âm Nôm: điêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): きざ.む (kiza.mu), わし (washi), ほ.る (ho.ru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại cảnh môn ngoại diểu vọng trình đồng du giả - 大境門外眺望呈同遊者 (Cao Bá Quát)
• Quan lạp - 觀獵 (Vương Duy)
• Tặng Sơn Nam Nghiêm binh mã sứ - 贈山南嚴兵馬使 (Âu Dương Chiêm)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Quan lạp - 觀獵 (Vương Duy)
• Tặng Sơn Nam Nghiêm binh mã sứ - 贈山南嚴兵馬使 (Âu Dương Chiêm)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim diều hâu, con kên kên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kên kên, một giống chim cắt lớn, rất hung tợn. § Còn gọi là “thứu” 鷲 hay “lão điêu” 老鵰.
Từ điển Thiều Chửu
① Kên kên, một giống chim cắt lớn ở vùng Tây-tị-lợi-á 西比利亞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kên kên, chim cắt (như 鷲).
Từ điển Trung-Anh
bird of prey
Từ ghép 20
bái fù hǎi diāo 白腹海鵰 • bái fù sǔn diāo 白腹隼鵰 • bái jiān diāo 白肩鵰 • bái wěi hǎi diāo 白尾海鵰 • cǎo yuán diāo 草原鵰 • diāo xiāo 鵰鴞 • duǎn zhǐ diāo 短趾鵰 • hǔ tóu hǎi diāo 虎頭海鵰 • jīn diāo 金鵰 • lǎo diāo 老鵰 • lín diāo 林鵰 • lín diāo xiāo 林鵰鴞 • shé diāo 蛇鵰 • Shén diāo xiá lǚ 神鵰俠侶 • wū diāo 烏鵰 • wū diāo xiāo 烏鵰鴞 • xuē sǔn diāo 靴隼鵰 • yī jiàn shuāng diāo 一箭雙鵰 • yù dài hǎi diāo 玉帶海鵰 • zōng fù sǔn diāo 棕腹隼鵰