Có 2 kết quả:
chún ㄔㄨㄣˊ • tuán ㄊㄨㄢˊ
Tổng nét: 19
Bộ: niǎo 鳥 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰享鳥
Nét bút: 丶一丨フ一フ丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: YDHAF (卜木竹日火)
Unicode: U+9D89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuần
Âm Nôm: thuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): うずら (uzura)
Âm Hàn: 순, 단
Âm Quảng Đông: seon4
Âm Nôm: thuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): うずら (uzura)
Âm Hàn: 순, 단
Âm Quảng Đông: seon4
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thán bần - 嘆貧 (Trần Danh Án)
• Thuần chi bôn bôn 1 - 鶉之奔奔 1 (Khổng Tử)
• Tuyển trường tức sự - 選場即事 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Ngẫu cảm - 偶感 (Lê Quýnh)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thán bần - 嘆貧 (Trần Danh Án)
• Thuần chi bôn bôn 1 - 鶉之奔奔 1 (Khổng Tử)
• Tuyển trường tức sự - 選場即事 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: am thuần 鵪鶉,鹌鹑)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “am thuần” 鵪鶉.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Chim cun cút. Cg. 鵪鶉 [anchún].
Từ điển Trung-Anh
quail
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “am thuần” 鵪鶉.