Có 1 kết quả:
chì ㄔˋ
Âm Pinyin: chì ㄔˋ
Tổng nét: 20
Bộ: niǎo 鳥 (+9 nét)
Hình thái: ⿰勅鳥
Nét bút: 一丨フ一丨ノ丶フノノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: DLKSF (木中大尸火)
Unicode: U+9D92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: niǎo 鳥 (+9 nét)
Hình thái: ⿰勅鳥
Nét bút: 一丨フ一丨ノ丶フノノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: DLKSF (木中大尸火)
Unicode: U+9D92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku), チョク (choku), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): おしどり (oshidori)
Âm Quảng Đông: cik1
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku), チョク (choku), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): おしどり (oshidori)
Âm Quảng Đông: cik1
Tự hình 1
Dị thể 11
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh Vũ châu tống Vương Cửu chi Giang Tả - 鸚鵡洲送王九之江左 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Bốc cư (Hoán Hoa lưu thuỷ thuỷ tây đầu) - 卜居(浣花流水水西頭) (Đỗ Phủ)
• Cách Hán giang ký Tử Yên - 隔漢江寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Điệp luyến hoa kỳ 4 - 蝶戀花其四 (Âu Dương Tu)
• Khúc giang bồi Trịnh bát trượng nam sử ẩm - 曲江陪鄭八丈南史飲 (Đỗ Phủ)
• Lãm Liễu Hồn “Đinh Châu thái bạch tần” chi thập, nhân thành nhất chương - 覽柳渾汀洲採白蘋之什,因成一章 (Từ Di)
• Quan Trì xuân nhạn kỳ 1 - 官池春雁其一 (Đỗ Phủ)
• Thù Cố Huống kiến ký - 酬顧況見寄 (Bao Cát)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Xuân thuỷ sinh kỳ 1 - 春水生其一 (Đỗ Phủ)
• Bốc cư (Hoán Hoa lưu thuỷ thuỷ tây đầu) - 卜居(浣花流水水西頭) (Đỗ Phủ)
• Cách Hán giang ký Tử Yên - 隔漢江寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Điệp luyến hoa kỳ 4 - 蝶戀花其四 (Âu Dương Tu)
• Khúc giang bồi Trịnh bát trượng nam sử ẩm - 曲江陪鄭八丈南史飲 (Đỗ Phủ)
• Lãm Liễu Hồn “Đinh Châu thái bạch tần” chi thập, nhân thành nhất chương - 覽柳渾汀洲採白蘋之什,因成一章 (Từ Di)
• Quan Trì xuân nhạn kỳ 1 - 官池春雁其一 (Đỗ Phủ)
• Thù Cố Huống kiến ký - 酬顧況見寄 (Bao Cát)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Xuân thuỷ sinh kỳ 1 - 春水生其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0