Có 1 kết quả:
qiū ㄑㄧㄡ
Tổng nét: 20
Bộ: niǎo 鳥 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱秋鳥
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶ノノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HFHAF (竹火竹日火)
Unicode: U+9D96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): う (u)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau1
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): う (u)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 3 - 乾元中寓居同谷縣作歌其三 (Đỗ Phủ)
• Đề bạch thạch liên hoa ký Sở công - 題白石蓮花寄楚公 (Lý Thương Ẩn)
• Thiên biên hành - 天邊行 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Đề bạch thạch liên hoa ký Sở công - 題白石蓮花寄楚公 (Lý Thương Ẩn)
• Thiên biên hành - 天邊行 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cò già (một loài chim nước)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại chim nước, giống như hạc nhưng to hơn. Tính rất tham ác. Đầu nó trụi lông nên cũng gọi là “ngốc thu” 禿鶖.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cò già (một loài chim nước).
Từ điển Trung-Anh
see 鶖鷺|鹙鹭[qiu1 lu4]
Từ ghép 1