Có 2 kết quả:

cāng ㄘㄤqiāng ㄑㄧㄤ
Âm Pinyin: cāng ㄘㄤ, qiāng ㄑㄧㄤ
Tổng nét: 21
Bộ: niǎo 鳥 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一一ノ丨フ一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: ORHAF (人口竹日火)
Unicode: U+9DAC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thương
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): まなづる (manazuru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cong1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

cāng ㄘㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: thương quát 鶬鴰,鸧鸹)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thương canh” 鶬鶊 tên riêng của chim “hoàng oanh” 黃鶯.
2. (Danh) “Thương quát” 鶬鴰 loại chim giống như hạc, mỏ và cánh rất dài, từ cổ trở lên màu trắng, phần lông cánh còn lại màu tro hoặc tro thẫm, chung quanh mắt màu đỏ. § Còn gọi là “bạch đính hạc” 白頂鶴.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương quát 鶬鴰 con dang. Xem chữ quát 鴰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim vàng anh. Cg. 鶬鶊 [canggeng].

Từ điển Trung-Anh

oriole

Từ ghép 2

qiāng ㄑㄧㄤ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thương canh” 鶬鶊 tên riêng của chim “hoàng oanh” 黃鶯.
2. (Danh) “Thương quát” 鶬鴰 loại chim giống như hạc, mỏ và cánh rất dài, từ cổ trở lên màu trắng, phần lông cánh còn lại màu tro hoặc tro thẫm, chung quanh mắt màu đỏ. § Còn gọi là “bạch đính hạc” 白頂鶴.