Có 2 kết quả:
xiān ㄒㄧㄢ • xuān ㄒㄩㄢ
Âm Pinyin: xiān ㄒㄧㄢ, xuān ㄒㄩㄢ
Tổng nét: 21
Bộ: niǎo 鳥 (+10 nét)
Hình thái: ⿱𡨄鳥
Nét bút: 丶丶フ一一丨丨一ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: JTCF (十廿金火)
Unicode: U+9DB1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: niǎo 鳥 (+10 nét)
Hình thái: ⿱𡨄鳥
Nét bút: 丶丶フ一一丨丨一ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: JTCF (十廿金火)
Unicode: U+9DB1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): とぶ (tobu)
Âm Quảng Đông: hin1
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): とぶ (tobu)
Âm Quảng Đông: hin1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim bay
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chim bay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim bay bổng lên.
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
soar