Có 3 kết quả:

ㄍㄨˊㄍㄨˇㄏㄨˊ
Âm Quan thoại: ㄍㄨˊ, ㄍㄨˇ, ㄏㄨˊ
Tổng nét: 20
Bộ: niǎo 鳥 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フフ丶フ丨フ一一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: BBHAF (月月竹日火)
Unicode: U+9DBB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cốt, hoạt
Âm Nôm: cốt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu), カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): はやぶさ (hayabusa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwat1, wat6

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄍㄨˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cốt cưu” .
2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇Tư Mã Quang : “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” , (Cùng thố dao , Chi nhất).
3. (Danh) § Xem “hồi cốt” .
4. § Một âm là “hoạt”.

ㄍㄨˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cốt cưu” .
2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇Tư Mã Quang : “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” , (Cùng thố dao , Chi nhất).
3. (Danh) § Xem “hồi cốt” .
4. § Một âm là “hoạt”.

ㄏㄨˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(một loài chim hung ác)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cốt cưu” .
2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇Tư Mã Quang : “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” , (Cùng thố dao , Chi nhất).
3. (Danh) § Xem “hồi cốt” .
4. § Một âm là “hoạt”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài bồ câu (Treron peomagna).

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim dữ. Cg. [gư], [sưn].

Từ điển Trung-Anh

(1) falcon
(2) migratory bird

Từ ghép 2