Có 2 kết quả:

ㄋㄧˋㄧˋ
Âm Pinyin: ㄋㄧˋ, ㄧˋ
Tổng nét: 21
Bộ: niǎo 鳥 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TTHAF (廿廿竹日火)
Unicode: U+9DC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nghịch
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jik6

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

1/2

ㄋㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(một giống chim bói cá)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống chim ở nước, giống như con “lô tư” 鸕鷀 mà lông trắng, tài liệng không sợ gió. § Ngày xưa, người ta thường vẽ hình chim “nghịch” ở đầu thuyền cho nên gọi đầu thuyền là “nghịch thủ” 鷁首. Cũng như “dật thủ” 艗首.

ㄧˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống chim ở nước, giống như con “lô tư” 鸕鷀 mà lông trắng, tài liệng không sợ gió. § Ngày xưa, người ta thường vẽ hình chim “nghịch” ở đầu thuyền cho nên gọi đầu thuyền là “nghịch thủ” 鷁首. Cũng như “dật thủ” 艗首.

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống chim ở nước, giống như con lô tư mà lông trắng, tài liệng không sợ gió, người ta thường vẽ hình nó ở đầu thuyền cho nên gọi cái thuyền là nghịch thủ 鷁首. Có khi viết là dật thủ 艗首.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim biển trong thần thoại.

Từ điển Trung-Anh

a kind of aquatic bird