Có 2 kết quả:
nì ㄋㄧˋ • yì ㄧˋ
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một giống chim bói cá)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống chim ở nước, giống như con “lô tư” 鸕鷀 mà lông trắng, tài liệng không sợ gió. § Ngày xưa, người ta thường vẽ hình chim “nghịch” ở đầu thuyền cho nên gọi đầu thuyền là “nghịch thủ” 鷁首. Cũng như “dật thủ” 艗首.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống chim ở nước, giống như con “lô tư” 鸕鷀 mà lông trắng, tài liệng không sợ gió. § Ngày xưa, người ta thường vẽ hình chim “nghịch” ở đầu thuyền cho nên gọi đầu thuyền là “nghịch thủ” 鷁首. Cũng như “dật thủ” 艗首.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống chim ở nước, giống như con lô tư mà lông trắng, tài liệng không sợ gió, người ta thường vẽ hình nó ở đầu thuyền cho nên gọi cái thuyền là nghịch thủ 鷁首. Có khi viết là dật thủ 艗首.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài chim biển trong thần thoại.
Từ điển Trung-Anh
a kind of aquatic bird