Có 1 kết quả:

zhè ㄓㄜˋ
Âm Quan thoại: zhè ㄓㄜˋ
Tổng nét: 22
Bộ: niǎo 鳥 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: IFHAF (戈火竹日火)
Unicode: U+9DD3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chá, giá
Âm Nôm: giá
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ze3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhè ㄓㄜˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: chá cô ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “chá cô” .
2. (Danh) Mượn chỉ tiếng kêu của chim “chá cô” . ◇Tân Khí Tật : “Giang vãn chánh sầu dư, san thâm văn chá cô” , (Thư Giang Tây tạo khẩu bích 西, Từ ) Sông chiều vào lúc buồn dư, núi sâu nghe tiếng chá cô (não nùng).
3. (Danh) Tên điệu nhạc, tức “Chá cô từ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Gà gô, chim ngói. giá cô [zhè gu] (động) Chim ngói.

Từ điển Trung-Anh

(1) partridge
(2) Francolinus chinensis

Từ ghép 12