Có 2 kết quả:
shuāng ㄕㄨㄤ • shuǎng ㄕㄨㄤˇ
Âm Quan thoại: shuāng ㄕㄨㄤ, shuǎng ㄕㄨㄤˇ
Tổng nét: 22
Bộ: niǎo 鳥 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰爽鳥
Nét bút: 一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: KKHAF (大大竹日火)
Unicode: U+9DDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: niǎo 鳥 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰爽鳥
Nét bút: 一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: KKHAF (大大竹日火)
Unicode: U+9DDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sảng, sương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たか (taka)
Âm Quảng Đông: soeng1, song2
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たか (taka)
Âm Quảng Đông: soeng1, song2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đối tuyết tuý hậu tặng Vương Lịch Dương - 對雪醉後贈王歷陽 (Lý Bạch)
• Đông dạ tức sự - 冬夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Quảng Tế ký thắng - 廣濟記勝 (Nguyễn Du)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Đối tuyết tuý hậu tặng Vương Lịch Dương - 對雪醉後贈王歷陽 (Lý Bạch)
• Đông dạ tức sự - 冬夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Quảng Tế ký thắng - 廣濟記勝 (Nguyễn Du)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0