Có 2 kết quả:

shuāng ㄕㄨㄤshuǎng ㄕㄨㄤˇ
Âm Quan thoại: shuāng ㄕㄨㄤ, shuǎng ㄕㄨㄤˇ
Tổng nét: 22
Bộ: niǎo 鳥 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: KKHAF (大大竹日火)
Unicode: U+9DDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sảng, sương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たか (taka)
Âm Quảng Đông: soeng1, song2

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

shuāng ㄕㄨㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: sương cưu ,; túc sương ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sương cưu” : (1) Tức là chim cắt (chim ưng). (2) Chức quan, như chức “tư khấu” thời xưa, lo về việc trộm cướp đạo tặc.
2. (Danh) “Túc sương” : xem “túc” .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[shuang1]

Từ ghép 2

shuǎng ㄕㄨㄤˇ

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Sương cưu tức là con cắt. Có khi đọc là sảng. Túc sương một giống chim sắc xanh cổ dài, giống như con nhạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

sảng cưu [shuăngjiu] Chim cắt.