Có 3 kết quả:

ㄅㄧˋbiē ㄅㄧㄝchǎng ㄔㄤˇ
Âm Pinyin: ㄅㄧˋ, biē ㄅㄧㄝ, chǎng ㄔㄤˇ
Tổng nét: 22
Bộ: niǎo 鳥 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: FKHAF (火大竹日火)
Unicode: U+9DE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tế
Âm Nhật (onyomi): ヘツ (hetsu), ヘチ (hechi), ヘイ (hei), ヒ (hi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bit3

Tự hình 2

Dị thể 4

1/3

ㄅㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim trĩ, chim dẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim hình tựa trĩ, lông cánh rất đẹp. § Cũng gọi là “cẩm kê” 錦雞.

Từ điển Thiều Chửu

① Con trĩ, con dẽ, lông cánh rất đẹp. Cũng gọi là cẩm kê 錦雞. Một âm là miết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài gà lôi (hay chim trĩ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim trĩ. Cũng gọi là Tế trĩ.

Từ điển Trung-Anh

phasianus pictus

biē ㄅㄧㄝ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim hình tựa trĩ, lông cánh rất đẹp. § Cũng gọi là “cẩm kê” 錦雞.

chǎng ㄔㄤˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim hình tựa trĩ, lông cánh rất đẹp. § Cũng gọi là “cẩm kê” 錦雞.