Có 1 kết quả:
yīng ㄧㄥ
Tổng nét: 24
Bộ: niǎo 鳥 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸䧹鳥
Nét bút: 丶一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: IGHAF (戈土竹日火)
Unicode: U+9DF9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ưng
Âm Nôm: ưng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): たか (taka)
Âm Hàn: 응
Âm Quảng Đông: jing1
Âm Nôm: ưng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): たか (taka)
Âm Hàn: 응
Âm Quảng Đông: jing1
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 答示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Khương Sở công hoạ giác ưng ca - 姜楚公畫角鷹歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 30 - 從塞上偕內子南還賦贈其三十 (Khuất Đại Quân)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tứ Phạm Tông Mại - 賜范宗邁 (Trần Minh Tông)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Khương Sở công hoạ giác ưng ca - 姜楚公畫角鷹歌 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 30 - 從塞上偕內子南還賦贈其三十 (Khuất Đại Quân)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tứ Phạm Tông Mại - 賜范宗邁 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim cú mèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim ưng, con cắt. § Giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cao nguyên phong thảo hô ưng lộ” 高原豐草呼鷹路 (Hàm Đan tức sự 邯鄲即事) Bãi cỏ tươi xanh trên cao nguyên là đường gọi chim ưng (đi săn).
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Diều hâu, chim ưng, chim cắt.
Từ điển Trung-Anh
(1) eagle
(2) falcon
(3) hawk
(2) falcon
(3) hawk
Từ ghép 51
Āī jí yè yīng 埃及夜鷹 • bái tóu yīng 白頭鷹 • bái yǎn kuáng yīng 白眼鵟鷹 • běi yīng juān 北鷹鵑 • bù jiàn tù zi bù sā yīng 不見兔子不撒鷹 • cāng yīng 蒼鷹 • cháng wěi yè yīng 長尾夜鷹 • chì fù yīng 赤腹鷹 • fēi yīng 飛鷹 • fēi yīng zǒu mǎ 飛鷹走馬 • fèng tóu fēng yīng 鳳頭蜂鷹 • fèng tóu yīng 鳳頭鷹 • fèng tóu yīng diāo 鳳頭鷹雕 • hè ěr yīng 褐耳鷹 • hēi liǎn kuáng yīng 灰臉鵟鷹 • Huò shì yīng juān 霍氏鷹鵑 • lǎo yīng 老鷹 • Lǎo yīng xīng yún 老鷹星雲 • liè yīng 獵鷹 • lín yè yīng 林夜鷹 • māo tóu yīng 貓頭鷹 • máo tuǐ ěr yè yīng 毛腿耳夜鷹 • Měi zhōu wù yīng 美洲兀鷹 • Ōū yè yīng 歐夜鷹 • pǔ tōng yè yīng 普通夜鷹 • pǔ tōng yīng juān 普通鷹鵑 • què yīng 雀鷹 • Rì běn sōng què yīng 日本松雀鷹 • sōng què yīng 松雀鷹 • Tiān yīng zuò 天鷹座 • tū yīng 禿鷹 • wù yīng 兀鷹 • Xiǎo yīng Hào 小鷹號 • xióng yīng 雄鷹 • yè yīng 夜鷹 • yīng diāo 鷹雕 • yīng gōu bí 鷹鉤鼻 • yīng jī cháng kōng 鷹擊長空 • yīng jià 鷹架 • yīng jià zhàn tái 鷹架棧臺 • yīng juān 鷹鵑 • yīng pài 鷹派 • yīng quǎn 鷹犬 • yīng tóu shī 鷹頭獅 • yīng xiāo 鷹鴞 • yīng zhuǎ fān zi quán 鷹爪翻子拳 • yīng zuǐ dòu 鷹嘴豆 • yīng zuǐ dòu miàn fěn 鷹嘴豆麵粉 • yú yīng 魚鷹 • Zhōng yà yè yīng 中亞夜鷹 • zōng chì kuáng yīng 棕翅鵟鷹