Có 1 kết quả:
xué ㄒㄩㄝˊ
Âm Pinyin: xué ㄒㄩㄝˊ
Tổng nét: 24
Bộ: niǎo 鳥 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𦥯鳥
Nét bút: ノ丨一一ノ丶ノ丶フ一一丶フノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HBHAF (竹月竹日火)
Unicode: U+9DFD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 24
Bộ: niǎo 鳥 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𦥯鳥
Nét bút: ノ丨一一ノ丶ノ丶フ一一丶フノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HBHAF (竹月竹日火)
Unicode: U+9DFD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): うそ (uso)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: hok6
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): うそ (uso)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: hok6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự - 香山林洮社即事 (Thái Thuận)
• Lục thuỷ - 淥水 (Tùng Thiện Vương)
• Nguyệt dạ lãng ngâm - 月夜朗吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Lục thuỷ - 淥水 (Tùng Thiện Vương)
• Nguyệt dạ lãng ngâm - 月夜朗吟 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim khách rừng, bồ cắt rừng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim khách rừng, bồ các rừng. § Còn gọi là “san thước” 山鵲.
2. (Danh) Giống chim biết hót, tương tự như “văn điểu” 文鳥, con đực đầu đen, mỏ hình chùy mà tròn, hai bên má tới cổ họng màu đỏ thẫm, lưng sắc tro, bụng và ngực đỏ, cánh và đuôi đen, con cái lông nhạt, hai bên má tới cổ họng màu đỏ thẫm.
2. (Danh) Giống chim biết hót, tương tự như “văn điểu” 文鳥, con đực đầu đen, mỏ hình chùy mà tròn, hai bên má tới cổ họng màu đỏ thẫm, lưng sắc tro, bụng và ngực đỏ, cánh và đuôi đen, con cái lông nhạt, hai bên má tới cổ họng màu đỏ thẫm.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chim khách rừng, bồ cắc rừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim khách rừng, bồ cắc rừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim, gần giống chim sẻ. Cũng gọi Hạc cưu.
Từ điển Trung-Anh
various species of finch (old)