Có 3 kết quả:

guàn ㄍㄨㄢˋhuān ㄏㄨㄢquán ㄑㄩㄢˊ
Âm Pinyin: guàn ㄍㄨㄢˋ, huān ㄏㄨㄢ, quán ㄑㄩㄢˊ
Tổng nét: 28
Bộ: niǎo 鳥 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TGHAF (廿土竹日火)
Unicode: U+9E1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quán
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): こうのとり (kōnotori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gun3

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

guàn ㄍㄨㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim khoang, chim quán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim khoang. § Giống chim hạc mà đầu không đỏ, cổ dài, mỏ dài, suốt mình màu tro, đuôi và cánh đen, làm tổ ở trên cây cao.
2. (Danh) “Nga quán” 鵝鸛 tên một trận thế thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chim khoang (tương tự con hạc nhưng đầu không đỏ, cổ và mỏ đều dài, mình màu tro, đuôi và cánh đen, thường làm tổ trên cây cao).

Từ điển Trung-Anh

(1) crane
(2) stork

Từ ghép 9

huān ㄏㄨㄢ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim khoang. § Giống chim hạc mà đầu không đỏ, cổ dài, mỏ dài, suốt mình màu tro, đuôi và cánh đen, làm tổ ở trên cây cao.
2. (Danh) “Nga quán” 鵝鸛 tên một trận thế thời xưa.

quán ㄑㄩㄢˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim khoang. § Giống chim hạc mà đầu không đỏ, cổ dài, mỏ dài, suốt mình màu tro, đuôi và cánh đen, làm tổ ở trên cây cao.
2. (Danh) “Nga quán” 鵝鸛 tên một trận thế thời xưa.