Có 1 kết quả:
lí ㄌㄧˊ
Tổng nét: 30
Bộ: niǎo 鳥 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰麗鳥
Nét bút: 一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: MPHAF (一心竹日火)
Unicode: U+9E1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu thiên điệu vong hậu tác - 飲酒篇悼亡後作 (Yết Hề Tư)
• Cung oán - 宮怨 (Trương Thượng Lễ)
• Điểm giáng thần - Phỏng Mưu Tồn Tẩu nam y điếu ẩn - 點絳唇-訪牟存叟南漪釣隱 (Chu Tấn)
• Hoài tưởng - 懷想 (Đặng Trần Côn)
• Khuê oán - 閨怨 (Trần Nhân Tông)
• Lạc Mộc am đồng Bồ đạo nhân xuyết minh - 落木庵同蒲道人啜茗 (Đỗ Tuấn)
• Liễu biên - 柳邊 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Hoàng Đình Kiên)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 3 - 絕句四首其三 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Huyền Quang thiền sư)
• Cung oán - 宮怨 (Trương Thượng Lễ)
• Điểm giáng thần - Phỏng Mưu Tồn Tẩu nam y điếu ẩn - 點絳唇-訪牟存叟南漪釣隱 (Chu Tấn)
• Hoài tưởng - 懷想 (Đặng Trần Côn)
• Khuê oán - 閨怨 (Trần Nhân Tông)
• Lạc Mộc am đồng Bồ đạo nhân xuyết minh - 落木庵同蒲道人啜茗 (Đỗ Tuấn)
• Liễu biên - 柳邊 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Hoàng Đình Kiên)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 3 - 絕句四首其三 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Huyền Quang thiền sư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim vàng anh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoàng li” 黃鸝 chim vàng anh, hoàng oanh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Hoàng li bất ngữ oán đông phong” 黄鸝不語怨東風 (Khuê sầu 閨愁) Chim vàng anh không hót, giận gió xuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
【黃鸝】hoàng li [huánglí] (động) Chim hoàng oanh (vàng anh). Cg. 鶬鶊 [cang geng],黃鶯 [huángying]: 杜鵑已逐黃鸝老,青柳樓前語意兒 Nay quyên đã giục oanh già, ý nhi lại gáy trước nhà líu lo (Chinh phụ ngâm khúc).
Từ điển Trung-Anh
Chinese oriole
Từ ghép 8