Có 1 kết quả:

ㄌㄧˊ

1/1

ㄌㄧˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim vàng anh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoàng li” chim vàng anh, hoàng oanh. ◇Trần Nhân Tông : “Hoàng li bất ngữ oán đông phong” (Khuê sầu ) Chim vàng anh không hót, giận gió xuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

hoàng li [huánglí] (động) Chim hoàng oanh (vàng anh). Cg. [cang geng], [huángying]: Nay quyên đã giục oanh già, ý nhi lại gáy trước nhà líu lo (Chinh phụ ngâm khúc).

Từ điển Trung-Anh

Chinese oriole

Từ ghép 8