Có 1 kết quả:
luán ㄌㄨㄢˊ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chim phượng cái
2. cái chuông nhỏ
2. cái chuông nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim loan (theo truyền thuyết là một loài chim thần tiên, giống như phượng hoàng). ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: “Ngọc tiêu hưởng đoạn thương phi phượng, Bích động đài thâm trướng biệt loan” 玉簫響斷傷飛鳳, 壁峒苔深悵别鸞 (Vịnh Giáng Hương 詠絳香) Sáo ngọc đứt tiếng, buồn nỗi chim phượng đã bay cao, Động biếc đầy rêu, ngán nhẽ chim loan phải li biệt.
2. (Danh) Cái chuông buộc trên ngựa. § Thông “loan” 鑾. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dương vân nghê chi yểm ái hề, Minh ngọc loan chi thu thu” 揚雲霓之晻藹兮, 鳴玉鸞之啾啾 (Li tao 離騷) Tung mây mống u ám hề, Vang chuông ngọc leng keng.
3. (Danh) Họ “Loan”.
2. (Danh) Cái chuông buộc trên ngựa. § Thông “loan” 鑾. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dương vân nghê chi yểm ái hề, Minh ngọc loan chi thu thu” 揚雲霓之晻藹兮, 鳴玉鸞之啾啾 (Li tao 離騷) Tung mây mống u ám hề, Vang chuông ngọc leng keng.
3. (Danh) Họ “Loan”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim loan (theo truyền thuyết là một loài phượng hoàng);
② (văn) Chuông hàm thiếc ngựa.
② (văn) Chuông hàm thiếc ngựa.
Từ điển Trung-Anh
mythical bird related to phoenix
Từ ghép 7