Có 1 kết quả:

luán ㄌㄨㄢˊ
Âm Quan thoại: luán ㄌㄨㄢˊ
Tổng nét: 30
Bộ: niǎo 鳥 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: VFHAF (女火竹日火)
Unicode: U+9E1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: loan
Âm Nôm: loan
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lyun4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

luán ㄌㄨㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chim phượng cái
2. cái chuông nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim loan (theo truyền thuyết là một loài chim thần tiên, giống như phượng hoàng). ◇Ngô Thì Nhậm : “Ngọc tiêu hưởng đoạn thương phi phượng, Bích động đài thâm trướng biệt loan” , (Vịnh Giáng Hương ) Sáo ngọc đứt tiếng, buồn nỗi chim phượng đã bay cao, Động biếc đầy rêu, ngán nhẽ chim loan phải li biệt.
2. (Danh) Cái chuông buộc trên ngựa. § Thông “loan” . ◇Khuất Nguyên : “Dương vân nghê chi yểm ái hề, Minh ngọc loan chi thu thu” , (Li tao ) Tung mây mống u ám hề, Vang chuông ngọc leng keng.
3. (Danh) Họ “Loan”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim loan (theo truyền thuyết là một loài phượng hoàng);
② (văn) Chuông hàm thiếc ngựa.

Từ điển Trung-Anh

mythical bird related to phoenix

Từ ghép 7