Có 1 kết quả:
lǔ ㄌㄨˇ
Tổng nét: 11
Bộ: lǔ 鹵 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨一丨フノ丶丶丶丶丶一
Thương Hiệt: YWII (卜田戈戈)
Unicode: U+9E75
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lỗ
Âm Nôm: lỗ
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): しお (shio), しおち (shiochi), たて (tate)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou5
Âm Nôm: lỗ
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): しお (shio), しおち (shiochi), たて (tate)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou5
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân thái sư Tỉ Can miếu mộ - 殷太師比干廟墓 (Phan Huy Thực)
• Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 3 - 效崔國輔體其三 (Hàn Ốc)
• Không nang - 空囊 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Nguyệt Đức giang hữu cảm - 月德江有感 (Nguyễn Đề)
• Phỏng Dục Thuý sơn hữu cảm - 訪浴翠山有感 (Phan Huy Ích)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Sằn huyện đồ thứ - 莘縣途次 (Lý Trường Hà)
• Tái thứ nguyên vận - 再次原韻 (Nguyễn Du)
• Toại Bình đạo trung - 遂平道中 (Nguyễn Tư Giản)
• Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 3 - 效崔國輔體其三 (Hàn Ốc)
• Không nang - 空囊 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Nguyệt Đức giang hữu cảm - 月德江有感 (Nguyễn Đề)
• Phỏng Dục Thuý sơn hữu cảm - 訪浴翠山有感 (Phan Huy Ích)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Sằn huyện đồ thứ - 莘縣途次 (Lý Trường Hà)
• Tái thứ nguyên vận - 再次原韻 (Nguyễn Du)
• Toại Bình đạo trung - 遂平道中 (Nguyễn Tư Giản)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đất mặn
2. mỏ muối
2. mỏ muối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất mặn, đất hàm có chất mặn không cày cấy được.
2. (Danh) Muối mỏ (thiên nhiên). § Muối sinh ra tự nhiên gọi là “lỗ” 鹵, bởi người làm ra gọi là “diêm” 鹽.
3. (Danh) Họ “Lỗ”.
4. (Danh) Cái mộc, cái thuẫn, cái khiên lớn. § Thông “lỗ” 櫓.
5. (Danh) Nghi vệ của thiên tử gọi là “lỗ bộ” 鹵簿 (ý nói số đồ binh áo giáp đều ghi vào sổ sách vậy). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Việt đạo tị chi, nhân phạm lỗ bộ, vi tiền mã sở chấp, trập tống xa tiền” 越道避之, 因犯鹵簿, 為前馬所執, 縶送車前 (Tịch Phương Bình 席方平) Vượt qua đường để tránh, vì thế phạm vào nghi trượng, bị quân cưỡi ngựa đi trước bắt được, trói đưa đến trước xe.
6. (Tính) Ngu độn, vụng về, cẩu thả. § Thông “lỗ” 魯. ◎Như: “lỗ mãng” 鹵莽 cẩu thả khinh xuất.
7. (Động) Cướp lấy, đoạt được. § Thông “lỗ” 擄. ◇Hán Thư 漢書: “Lỗ mã ngưu dương thập vạn dư đầu, xa tứ thiên dư lạng” 鹵馬牛羊十萬餘頭, 車四千餘兩 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Cướp lấy hơn mười vạn ngựa bò cừu, hơn bốn ngàn cỗ xe.
2. (Danh) Muối mỏ (thiên nhiên). § Muối sinh ra tự nhiên gọi là “lỗ” 鹵, bởi người làm ra gọi là “diêm” 鹽.
3. (Danh) Họ “Lỗ”.
4. (Danh) Cái mộc, cái thuẫn, cái khiên lớn. § Thông “lỗ” 櫓.
5. (Danh) Nghi vệ của thiên tử gọi là “lỗ bộ” 鹵簿 (ý nói số đồ binh áo giáp đều ghi vào sổ sách vậy). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Việt đạo tị chi, nhân phạm lỗ bộ, vi tiền mã sở chấp, trập tống xa tiền” 越道避之, 因犯鹵簿, 為前馬所執, 縶送車前 (Tịch Phương Bình 席方平) Vượt qua đường để tránh, vì thế phạm vào nghi trượng, bị quân cưỡi ngựa đi trước bắt được, trói đưa đến trước xe.
6. (Tính) Ngu độn, vụng về, cẩu thả. § Thông “lỗ” 魯. ◎Như: “lỗ mãng” 鹵莽 cẩu thả khinh xuất.
7. (Động) Cướp lấy, đoạt được. § Thông “lỗ” 擄. ◇Hán Thư 漢書: “Lỗ mã ngưu dương thập vạn dư đầu, xa tứ thiên dư lạng” 鹵馬牛羊十萬餘頭, 車四千餘兩 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Cướp lấy hơn mười vạn ngựa bò cừu, hơn bốn ngàn cỗ xe.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất mặn;
② Muối mỏ, muối thiên nhiên;
③ (hoá) Halogen;
④ Rim: 鹵雞 Gà rim; 鹵鴨 Vịt rim;
⑤ Nước sốt, nước dùng đặc (nấu bằng thịt, trứng gà và bột lọc, để chan lên mì sợi hoặc thức ăn khác): 打鹵麵 Mì chan nước sốt;
⑥ Chất uống đậm đặc: 茶鹵兒 Nước chè đặc;
⑦ (văn) Lỗ mãng, thô lỗ (dùng như 魯, bộ 魚);
⑧ (văn) Bắt giữ quân giặc (dùng như 擄, bộ 扌).
② Muối mỏ, muối thiên nhiên;
③ (hoá) Halogen;
④ Rim: 鹵雞 Gà rim; 鹵鴨 Vịt rim;
⑤ Nước sốt, nước dùng đặc (nấu bằng thịt, trứng gà và bột lọc, để chan lên mì sợi hoặc thức ăn khác): 打鹵麵 Mì chan nước sốt;
⑥ Chất uống đậm đặc: 茶鹵兒 Nước chè đặc;
⑦ (văn) Lỗ mãng, thô lỗ (dùng như 魯, bộ 魚);
⑧ (văn) Bắt giữ quân giặc (dùng như 擄, bộ 扌).
Từ điển Trung-Anh
(1) alkaline soil
(2) salt
(3) brine
(4) halogen (chemistry)
(5) crass
(6) stupid
(2) salt
(3) brine
(4) halogen (chemistry)
(5) crass
(6) stupid
Từ ghép 20
chì lǔ 斥鹵 • cū lǔ 粗鹵 • guāng lǔ shí 光鹵石 • jīn lǔ 金鹵 • lǔ dài tīng 鹵代烴 • lǔ huà 鹵化 • lǔ huà wù 鹵化物 • lǔ huà yín 鹵化銀 • lǔ mǎng 鹵莽 • lǔ shǔ 鹵屬 • lǔ shuǐ 鹵水 • lǔ sù 鹵素 • lǔ tián 鹵田 • lǔ wèi 鹵味 • lǔ zhì 鹵質 • lǔ zú 鹵族 • nǐ lǔ sù 擬鹵素 • qīng lǔ suān 氫鹵酸 • shí yīng lǔ sù dēng 石英鹵素燈 • yán lǔ 鹽鹵