Có 2 kết quả:
lú ㄌㄨˊ • lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 11
Bộ: lù 鹿 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: IXP (戈重心)
Unicode: U+9E7F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lộc
Âm Nôm: lộc
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): しか (shika), か (ka)
Âm Hàn: 록, 녹
Âm Quảng Đông: luk6
Âm Nôm: lộc
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): しか (shika), か (ka)
Âm Hàn: 록, 녹
Âm Quảng Đông: luk6
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Tô Vũ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương An Thạch)
• Đề Trương thị ẩn cư kỳ 2 - 題張氏隱居其二 (Đỗ Phủ)
• Lộc minh 2 - 鹿鳴 2 (Khổng Tử)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Thục trung kỳ 1 - 蜀中其一 (Trịnh Cốc)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật ngẫu thành - 春日偶成 (Ngô Thế Lân)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương An Thạch)
• Đề Trương thị ẩn cư kỳ 2 - 題張氏隱居其二 (Đỗ Phủ)
• Lộc minh 2 - 鹿鳴 2 (Khổng Tử)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Thục trung kỳ 1 - 蜀中其一 (Trịnh Cốc)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật ngẫu thành - 春日偶成 (Ngô Thế Lân)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hươu. § Giống hươu sắc lông lổ đổ, nên tục gọi là “mai hoa lộc” 梅花鹿. ◎Như: “lộc nhung” 鹿茸 sừng non của hươu (dùng làm thuốc).
2. (Danh) Cái vựa, kho thóc hình khối vuông. ◇Quốc ngữ 國語: “Thị vô xích mễ, nhi khuân lộc không hư” 市無赤米, 而囷鹿空虛 (Ngô ngữ 吳語) Chợ không gạo hư mốc, mà vựa tròn kho vuông đều trống rỗng.
3. (Danh) Ngôi vua, quyền hành. ◇Sử Kí 史記: “Tần thất kì lộc, thiên hạ cộng trục chi” 秦失其鹿, 天下共逐之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Vua Tần mất "hươu", cả thiên hạ đuổi bắt.
4. (Danh) Họ “Lộc”.
2. (Danh) Cái vựa, kho thóc hình khối vuông. ◇Quốc ngữ 國語: “Thị vô xích mễ, nhi khuân lộc không hư” 市無赤米, 而囷鹿空虛 (Ngô ngữ 吳語) Chợ không gạo hư mốc, mà vựa tròn kho vuông đều trống rỗng.
3. (Danh) Ngôi vua, quyền hành. ◇Sử Kí 史記: “Tần thất kì lộc, thiên hạ cộng trục chi” 秦失其鹿, 天下共逐之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Vua Tần mất "hươu", cả thiên hạ đuổi bắt.
4. (Danh) Họ “Lộc”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con hươu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hươu. § Giống hươu sắc lông lổ đổ, nên tục gọi là “mai hoa lộc” 梅花鹿. ◎Như: “lộc nhung” 鹿茸 sừng non của hươu (dùng làm thuốc).
2. (Danh) Cái vựa, kho thóc hình khối vuông. ◇Quốc ngữ 國語: “Thị vô xích mễ, nhi khuân lộc không hư” 市無赤米, 而囷鹿空虛 (Ngô ngữ 吳語) Chợ không gạo hư mốc, mà vựa tròn kho vuông đều trống rỗng.
3. (Danh) Ngôi vua, quyền hành. ◇Sử Kí 史記: “Tần thất kì lộc, thiên hạ cộng trục chi” 秦失其鹿, 天下共逐之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Vua Tần mất "hươu", cả thiên hạ đuổi bắt.
4. (Danh) Họ “Lộc”.
2. (Danh) Cái vựa, kho thóc hình khối vuông. ◇Quốc ngữ 國語: “Thị vô xích mễ, nhi khuân lộc không hư” 市無赤米, 而囷鹿空虛 (Ngô ngữ 吳語) Chợ không gạo hư mốc, mà vựa tròn kho vuông đều trống rỗng.
3. (Danh) Ngôi vua, quyền hành. ◇Sử Kí 史記: “Tần thất kì lộc, thiên hạ cộng trục chi” 秦失其鹿, 天下共逐之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Vua Tần mất "hươu", cả thiên hạ đuổi bắt.
4. (Danh) Họ “Lộc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con hươu. Con đực có sừng mỗi năm thay một lần, gọi là lộc nhung 鹿茸 rất bổ. Con cái không có sừng. Giống hươu sắc lông lổ đổ, nên tục gọi là mai hoa lộc 梅花鹿.
② Họ Lộc.
② Họ Lộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Hươu, nai;
② [Lù] (Họ) Lộc.
② [Lù] (Họ) Lộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con hươu. Bài Chiến tụng Tây hồ phú của Phạm Thái có câu: » Con lộc kia nào có phép toàn đâu, ông ngồi mã thượng hãy rình theo, còn quen thói nịnh tà mà chỉ lộc « — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Lộc tử thuỳ thủ: Hươu chết về tay người nào, nghĩa là: Chưa biết ai được ai thua. » Biết rằng hươu chết tay ai « ( Trê Cóc ).
Từ điển Trung-Anh
deer
Từ ghép 55
ǎi lù 矮鹿 • bái chún lù 白唇鹿 • cháng jǐng lù 長頸鹿 • cháng jǐng lù 长颈鹿 • cí lù 雌鹿 • dà lù 大鹿 • gōng lù 公鹿 • Huò lù 獲鹿 • Huò lù 获鹿 • Huò lù zhèn 獲鹿鎮 • Huò lù zhèn 获鹿镇 • Jù lù 巨鹿 • Jù lù xiàn 巨鹿县 • Jù lù xiàn 巨鹿縣 • lù jiǎo 鹿角 • lù pí xuē 鹿皮靴 • lù róng 鹿茸 • lù ròu 鹿肉 • lù sǐ shéi shǒu 鹿死誰手 • lù sǐ shéi shǒu 鹿死谁手 • mǎ lù 馬鹿 • mǎ lù 马鹿 • mǎ lù yì xíng 馬鹿易形 • mǎ lù yì xíng 马鹿易形 • méi huā lù 梅花鹿 • mí lù 麋鹿 • Mó lù jiā Qún dǎo 摩鹿加群岛 • Mó lù jiā Qún dǎo 摩鹿加群島 • mǔ lù 牡鹿 • pō lù 坡鹿 • qún xióng zhú lù 群雄逐鹿 • Sān lù 三鹿 • Sān lù Jí tuán 三鹿集团 • Sān lù Jí tuán 三鹿集團 • Shā lù 沙鹿 • Shā lù zhèn 沙鹿鎮 • Shā lù zhèn 沙鹿镇 • shuǐ lù 水鹿 • tiān lù 黇鹿 • tuó lù 駝鹿 • tuó lù 驼鹿 • xiǎo lù luàn zhuàng 小鹿乱撞 • xiǎo lù luàn zhuàng 小鹿亂撞 • Xióng lù 雄鹿 • xùn lù 馴鹿 • xùn lù 驯鹿 • zhǐ lù wéi mǎ 指鹿为马 • zhǐ lù wéi mǎ 指鹿為馬 • zhǐ lù zuò mǎ 指鹿作馬 • zhǐ lù zuò mǎ 指鹿作马 • zhú lù 逐鹿 • zhú lù Zhōng yuán 逐鹿中原 • Zhuō lù 涿鹿 • Zhuō lù xiàn 涿鹿县 • Zhuō lù xiàn 涿鹿縣