Có 1 kết quả:
jǐ ㄐㄧˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con hoẵng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hoẵng. Tục gọi là “kỉ tử” 麂子. § Loài thú giống như con nai, con đực có sừng ngắn, chân ngắn mà khoẻ, tài nhảy, da mềm, thường dùng làm ví, túi xách, may áo...
Từ điển Thiều Chửu
① Con hoẵng, con kỉ. Một loài thú giống như con nai, con đực có sừng ngắn, chân ngắn mà khoẻ, tài nhảy, da mềm nhũn, phần nhiều thuộc dùng làm ví, có khi dùng để may áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Con hoẵng (Moschus chinensis).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con hoẵng.
Từ điển Trung-Anh
muntjac
Từ ghép 1