Có 3 kết quả:
jūn ㄐㄩㄣ • kǔn ㄎㄨㄣˇ • qún ㄑㄩㄣˊ
Tổng nét: 16
Bộ: lù 鹿 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸鹿禾
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: IPHD (戈心竹木)
Unicode: U+9E87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khổn, khuân, quân
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): のろ (noro)
Âm Quảng Đông: gwan1, kwan4
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): のろ (noro)
Âm Quảng Đông: gwan1, kwan4
Tự hình 4
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chương (giống con nai)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên khác của con “chương” 獐.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
Từ điển Trung-Anh
hornless deer
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tụ tập thành đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên khác của con “chương” 獐.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên riêng của con chương.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 捆 (bộ 扌).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con chương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Họp lại từng bầy. 【麇集】quần tập [qúnjí] Tụ tập, quần tụ.