Có 1 kết quả:
zhǔ ㄓㄨˇ
Tổng nét: 16
Bộ: lù 鹿 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸鹿主
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ丶一一丨一
Thương Hiệt: IPYG (戈心卜土)
Unicode: U+9E88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chủ
Âm Nôm: chủ
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): おおじか (ōjika)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu2
Âm Nôm: chủ
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): おおじか (ōjika)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu2
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Phúc Châu Phùng phán trí sĩ sở tặng thi vận - 和福州馮判致仕所贈詩韻 (Phạm Nhữ Dực)
• Lưu Quế Châu - 流桂州 (Trương Thúc Khanh)
• Nga My sơn nguyệt ca tống Thục tăng Yến nhập trung kinh - 峨眉山月歌送蜀僧晏入中京 (Lý Bạch)
• Nguyên nhật yết Diên Quang tự Nguyệt Đàm thượng nhân - 元日謁延光寺月潭上人 (Nguyễn Ức)
• Tống Vô Khả thượng nhân - 送無可上人 (Giả Đảo)
• Lưu Quế Châu - 流桂州 (Trương Thúc Khanh)
• Nga My sơn nguyệt ca tống Thục tăng Yến nhập trung kinh - 峨眉山月歌送蜀僧晏入中京 (Lý Bạch)
• Nguyên nhật yết Diên Quang tự Nguyệt Đàm thượng nhân - 元日謁延光寺月潭上人 (Nguyễn Ức)
• Tống Vô Khả thượng nhân - 送無可上人 (Giả Đảo)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một loài thú giống con nai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống thú thuộc về họ nai, đầu tựa hươu, chân tựa bò, đuôi tựa lừa, lưng tựa lạc đà, tục gọi là “tứ bất tượng” 四不像. Cũng gọi là “đà lộc” 駝鹿.
2. (Danh) Gọi tắt của “chủ vĩ” 麈尾, tức là cái phất trần (để phẩy bụi). § Ngày xưa thường dùng đuôi con chủ làm phất trần. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân tọa tại thân bàng, thủ tố châm tuyến, bàng biên phóng trứ nhất bính bạch tê chủ” 襲人坐在身旁, 手做針線, 旁邊放著一柄白犀麈 (Đệ tam thập lục hồi) Tập Nhân ngồi một bên, tay làm việc kim chỉ thêu thùa, bên cạnh để một cái phất trần cán bằng sừng tê trắng.
2. (Danh) Gọi tắt của “chủ vĩ” 麈尾, tức là cái phất trần (để phẩy bụi). § Ngày xưa thường dùng đuôi con chủ làm phất trần. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân tọa tại thân bàng, thủ tố châm tuyến, bàng biên phóng trứ nhất bính bạch tê chủ” 襲人坐在身旁, 手做針線, 旁邊放著一柄白犀麈 (Đệ tam thập lục hồi) Tập Nhân ngồi một bên, tay làm việc kim chỉ thêu thùa, bên cạnh để một cái phất trần cán bằng sừng tê trắng.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống thú thuộc về giống nai, giống như con hươu mà to, lúc đi đàn hươu theo sau, đuôi nó phẩy sạch bụi, nên ngày xưa thường dùng làm cái phất trần. Vì thế nên có khi gọi cái phất trần là chủ vĩ 麈尾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Một loại) hươu (nói trong sách cổ);
② (văn) Vẩy (bụi) (gà, chim ...): 塵尾 Cái phất trần.
② (văn) Vẩy (bụi) (gà, chim ...): 塵尾 Cái phất trần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài thú, giống con nai.
Từ điển Trung-Anh
(1) leader of herd
(2) stag
(2) stag
Từ ghép 3