Có 2 kết quả:
Mí ㄇㄧˊ • mí ㄇㄧˊ
Tổng nét: 17
Bộ: lù 鹿 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸鹿米
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: IPFD (戈心火木)
Unicode: U+9E8B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mi, my
Âm Nôm: mê
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): なれしか (nareshika)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei4
Âm Nôm: mê
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): なれしか (nareshika)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mei4
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bố Vệ kiều hoài cổ - 布衛橋懷古 (Nguyễn Khuyến)
• Đăng Cô Tô đài hoài cổ - 登姑蘇台懷古 (Trương Vũ)
• Hành lạc từ kỳ 1 - 行樂詞其一 (Nguyễn Du)
• Liệp - 獵 (Nguyễn Du)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Sứ hồi đề sơn gia - 使回題山家 (Phan Huy Ích)
• Thu hiểu hành Nam Cốc kinh hoang thôn - 秋曉行南谷經荒村 (Liễu Tông Nguyên)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 02 - 蘇台竹枝詞其二 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Tống hữu nhân quy - 送友人歸 (Trịnh Tư Tiếu)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 02 - 除夜自石湖歸苕溪其二 (Khương Quỳ)
• Đăng Cô Tô đài hoài cổ - 登姑蘇台懷古 (Trương Vũ)
• Hành lạc từ kỳ 1 - 行樂詞其一 (Nguyễn Du)
• Liệp - 獵 (Nguyễn Du)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Sứ hồi đề sơn gia - 使回題山家 (Phan Huy Ích)
• Thu hiểu hành Nam Cốc kinh hoang thôn - 秋曉行南谷經荒村 (Liễu Tông Nguyên)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 02 - 蘇台竹枝詞其二 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Tống hữu nhân quy - 送友人歸 (Trịnh Tư Tiếu)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 02 - 除夜自石湖歸苕溪其二 (Khương Quỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Mi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con nai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con nai. ◇Mạnh Tử 孟子: “Lạc kì hữu mi lộc ngư miết” 樂其有麋鹿魚鼈 Vui có nai, hươu, cá, ba ba.
2. (Danh) Lông mày. § Thông “mi” 眉. ◇Tuân Tử 荀子: “Diện vô tu mi” 面無須麋 (Phi tướng 非相) Mặt không có râu và lông mày.
3. (Danh) Bờ nước, ven nước. § Thông “mi” 湄. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ hà nhân tư, Cư hà chi mi” 彼何人斯, 居河之麋 (Tiểu nhã 小雅, Xảo ngôn 巧言) Người nào thế kia, Ở bên bờ nước.
4. (Danh) Họ “Mi”.
2. (Danh) Lông mày. § Thông “mi” 眉. ◇Tuân Tử 荀子: “Diện vô tu mi” 面無須麋 (Phi tướng 非相) Mặt không có râu và lông mày.
3. (Danh) Bờ nước, ven nước. § Thông “mi” 湄. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ hà nhân tư, Cư hà chi mi” 彼何人斯, 居河之麋 (Tiểu nhã 小雅, Xảo ngôn 巧言) Người nào thế kia, Ở bên bờ nước.
4. (Danh) Họ “Mi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con nai, mỗi năm cũng thay sừng một lần, chỉ khác là sừng hươu thì cuối xuân mới thay mà nai thì sang mùa đông mới thay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nai (sừng tấm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con nai.
Từ điển Trung-Anh
(1) moose
(2) river bank
(2) river bank
Từ ghép 1