Có 3 kết quả:

ㄨˊㄩˊㄩˇ
Âm Pinyin: ㄨˊ, ㄩˊ, ㄩˇ
Tổng nét: 18
Bộ: lù 鹿 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 鹿
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: IPRVK (戈心口女大)
Unicode: U+9E8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngu, vy
Âm Nhật (onyomi): グ (gu), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): おじか (ojika)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu5

Tự hình 1

1/3

ㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con khuân cái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hươu đực.
2. (Tính) Tụ tập đông đúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Thú chi sở đồng, Ưu lộc ngu ngu” 獸之所同, 麀鹿麌麌 (Tiểu nhã 小雅, Cát nhật 吉日) Chỗ các thú tụ họp, Hươu cái hươu đực đông đúc.

Từ điển Trung-Anh

(1) stag
(2) herd

ㄩˊ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Con khuân cái.
② Ngu ngu 麌麌 xúm xít. Tả cái hình trạng tụ đông đúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con khuân cái;
② 【麌麌】ngu ngu [yuýú] (văn) Tụ tập đông đúc, xúm xít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nai cái.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hươu đực.
2. (Tính) Tụ tập đông đúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Thú chi sở đồng, Ưu lộc ngu ngu” 獸之所同, 麀鹿麌麌 (Tiểu nhã 小雅, Cát nhật 吉日) Chỗ các thú tụ họp, Hươu cái hươu đực đông đúc.