Có 2 kết quả:

ㄇㄧˊㄋㄧˊ
Âm Pinyin: ㄇㄧˊ, ㄋㄧˊ
Tổng nét: 19
Bộ: lù 鹿 (+8 nét)
Hình thái: 鹿
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフノ丨一フ一一ノフ
Thương Hiệt: IPHXU (戈心竹重山)
Unicode: U+9E91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nghê
Âm Nôm: nghé, nghê
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei), ベイ (bei)
Âm Nhật (kunyomi): こじか (kojika), かのこ (kanoko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngai4

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hươu con.
2. (Danh) “Toan nghê” 狻麑 tức sư tử. § Cũng viết là “toan nghê” 狻猊.

ㄋㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con hươu con

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hươu con.
2. (Danh) “Toan nghê” 狻麑 tức sư tử. § Cũng viết là “toan nghê” 狻猊.

Từ điển Thiều Chửu

① Con hươu con.
② Cùng nghĩa với chữ nghê. Toan nghê 狻麑 là con sư sử.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con hươu con (nói trong sách cổ);
② (văn) Như 猊 (bộ 犭): 狻麑 Con sư tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con hưu con — Dùng như chữ nghê 猊.

Từ điển Trung-Anh

fawn