Có 2 kết quả:
mí ㄇㄧˊ • ní ㄋㄧˊ
Âm Pinyin: mí ㄇㄧˊ, ní ㄋㄧˊ
Tổng nét: 19
Bộ: lù 鹿 (+8 nét)
Hình thái: ⿸鹿兒
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフノ丨一フ一一ノフ
Thương Hiệt: IPHXU (戈心竹重山)
Unicode: U+9E91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: lù 鹿 (+8 nét)
Hình thái: ⿸鹿兒
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフノ丨一フ一一ノフ
Thương Hiệt: IPHXU (戈心竹重山)
Unicode: U+9E91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghê
Âm Nôm: nghé, nghê
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei), ベイ (bei)
Âm Nhật (kunyomi): こじか (kojika), かのこ (kanoko)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: ngai4
Âm Nôm: nghé, nghê
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei), ベイ (bei)
Âm Nhật (kunyomi): こじか (kojika), かのこ (kanoko)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: ngai4
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 04 - 感遇其四 (Trần Tử Ngang)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hệ nhạc phủ kỳ 6 - Bần phụ từ - 系樂府其六-貧婦詞 (Nguyên Kết)
• Kỷ sự kỳ 11 - 紀事其十一 (Lương Khải Siêu)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hệ nhạc phủ kỳ 6 - Bần phụ từ - 系樂府其六-貧婦詞 (Nguyên Kết)
• Kỷ sự kỳ 11 - 紀事其十一 (Lương Khải Siêu)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hươu con.
2. (Danh) “Toan nghê” 狻麑 tức sư tử. § Cũng viết là “toan nghê” 狻猊.
2. (Danh) “Toan nghê” 狻麑 tức sư tử. § Cũng viết là “toan nghê” 狻猊.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con hươu con
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hươu con.
2. (Danh) “Toan nghê” 狻麑 tức sư tử. § Cũng viết là “toan nghê” 狻猊.
2. (Danh) “Toan nghê” 狻麑 tức sư tử. § Cũng viết là “toan nghê” 狻猊.
Từ điển Thiều Chửu
① Con hươu con.
② Cùng nghĩa với chữ nghê. Toan nghê 狻麑 là con sư sử.
② Cùng nghĩa với chữ nghê. Toan nghê 狻麑 là con sư sử.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con hươu con (nói trong sách cổ);
② (văn) Như 猊 (bộ 犭): 狻麑 Con sư tử.
② (văn) Như 猊 (bộ 犭): 狻麑 Con sư tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con hưu con — Dùng như chữ nghê 猊.
Từ điển Trung-Anh
fawn