Có 1 kết quả:

ㄑㄧˊ
Âm Pinyin: ㄑㄧˊ
Tổng nét: 19
Bộ: lù 鹿 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 鹿
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ一丨丨一一一ノ丶
Thương Hiệt: IPTMC (戈心廿一金)
Unicode: U+9E92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , kỳ
Âm Nôm: , kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kei4

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

ㄑㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: kỳ lân 麒麟)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kì lân” 麒麟.

Từ điển Thiều Chửu

① Kì lân 麒麟 ngày xưa gọi là giống thú nhân đức. Con đực gọi là kì, con cái gọi là lân. Nguyễn Du 阮攸: Hu ta, nhân thú hề, kì lân 吁嗟,仁獸兮麒麟 (Kì lân mộ 麒麟墓) than ôi, lân là loài thú nhân từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một con thú đực trong thần thoại tương tự con hươu. 【麒麟】kì lân [qílín] Con kì lân (một con thú thần thoại chỉ xuất hiện trong thời thái bình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì lân 麒麟: Tên một loài thú mình hươu đuôi trâu, có một sừng, mỗi khi Kì lân xuất hiện được coi là điềm thái bình cho quốc gia, vì vậy nó được gọi là loài Nhân thú. Lân quyền tư giúp thánh, phò thần ( Lục súc tranh công ). » Thuỷ hoạch bát quát có kì lân ra « ( Hát cổ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) mythical male unicorn
(2) see 麒麟

Từ ghép 2