Có 3 kết quả:
Lí ㄌㄧˊ • lí ㄌㄧˊ • lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 19
Bộ: lù 鹿 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: MMBBP (一一月月心)
Unicode: U+9E97
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lệ, ly
Âm Nôm: lệ, rạy
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): うるわ.しい (uruwa.shii), うら.らか (ura.raka)
Âm Hàn: 려, 리, 여
Âm Quảng Đông: lai6
Âm Nôm: lệ, rạy
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): うるわ.しい (uruwa.shii), うら.らか (ura.raka)
Âm Hàn: 려, 리, 여
Âm Quảng Đông: lai6
Tự hình 6
Dị thể 13
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình san điệp thuý - 屏山疊翠 (Mạc Thiên Tích)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đinh Tị nguyên nhật thí bút vu Xuân kinh để xá - 丁巳元日試筆于春京邸舍 (Phan Huy Ích)
• Hậu chiến - 後戰 (Vũ Cố)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 5 - 戲為六絕句其五 (Đỗ Phủ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tây Hồ - 西湖 (Dương Bang Bản)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)
• Tuyết mai hương - 雪梅香 (Liễu Vĩnh)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đinh Tị nguyên nhật thí bút vu Xuân kinh để xá - 丁巳元日試筆于春京邸舍 (Phan Huy Ích)
• Hậu chiến - 後戰 (Vũ Cố)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 5 - 戲為六絕句其五 (Đỗ Phủ)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tây Hồ - 西湖 (Dương Bang Bản)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)
• Tuyết mai hương - 雪梅香 (Liễu Vĩnh)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: cao ly 高麗,高丽)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp. ◎Như: “diễm lệ” 豔麗 tươi đẹp, đẹp lộng lẫy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trường An thủy biên đa lệ nhân” 長安水邊多麗人 (Lệ nhân hành 麗人行) Bên bờ sông (Khúc giang) ở Trường An có nhiều người đẹp.
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông “lệ” 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông “lệ” 欐. ◎Như: “lương lệ” 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ” 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là “li”. (Danh) § Xem “Cao Li” 高麗.
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông “lệ” 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông “lệ” 欐. ◎Như: “lương lệ” 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ” 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là “li”. (Danh) § Xem “Cao Li” 高麗.
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp đẽ
2. dính, bám
2. dính, bám
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp. ◎Như: “diễm lệ” 豔麗 tươi đẹp, đẹp lộng lẫy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trường An thủy biên đa lệ nhân” 長安水邊多麗人 (Lệ nhân hành 麗人行) Bên bờ sông (Khúc giang) ở Trường An có nhiều người đẹp.
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông “lệ” 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông “lệ” 欐. ◎Như: “lương lệ” 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ” 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là “li”. (Danh) § Xem “Cao Li” 高麗.
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông “lệ” 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông “lệ” 欐. ◎Như: “lương lệ” 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ” 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là “li”. (Danh) § Xem “Cao Li” 高麗.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẹp đẽ, mĩ lệ: 秀麗 Xinh đẹp; 風和日麗 Trời quang mây tạnh;
② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻);
④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa
② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻);
④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa
Từ điển Trung-Anh
beautiful
Từ ghép 85
Ā lì yà nà 阿麗亞娜 • Àì lì shě Gōng 愛麗捨宮 • Àì lì sī 愛麗絲 • Àì lì sī Màn yóu Qí jìng Jì 愛麗絲漫遊奇境記 • Àì lì sī Quán 愛麗斯泉 • Àì lì sī Quán 愛麗絲泉 • Àò dài lì 奧黛麗 • Bǎo lì jīn 寶麗金 • Bǎo lì lái 寶麗來 • bǎo lì lóng 保麗龍 • Bèi yà tè lì kè sī 貝婭特麗克絲 • dà lì huā 大麗花 • Dé guì lì lèi 德貴麗類 • Dōng lì 東麗 • Dōng lì qū 東麗區 • fēng hé rì lì 風和日麗 • fù lì táng huáng 富麗堂皇 • guī lì 瑰麗 • huá lì 華麗 • jiā lì 佳麗 • Jiā lì niáng 佳麗釀 • Jiǎng Wén lì 蔣雯麗 • jìng lì 靚麗 • kě lì bǐng 可麗餅 • lì cí 麗詞 • lì cí 麗辭 • Lì lì 麗麗 • lì pò 麗魄 • lì rì 麗日 • lì sè qí méi 麗色奇鶥 • lì sè zào méi 麗色噪鶥 • lì shī 麗鳾 • lì shí 麗實 • lì xīng liáo méi 麗星鷯鶥 • lì xīng zào méi 麗星噪鶥 • lì yǔ 麗語 • liàng lì 亮麗 • liú lì 流麗 • Luó mì ōu yǔ Zhū lì yè 羅密歐與朱麗葉 • Mǎ gé lì tè 瑪格麗特 • Mǎ lì 瑪麗 • Mǎ lì lián · Mèng lòu 瑪麗蓮夢露 • Mǎ lì yà 瑪麗亞 • Mǎ lì yà 瑪麗婭 • měi lì 美麗 • Měi lì Dǎo 美麗島 • Měi lì Xīn Shì jiè 美麗新世界 • míng lì 明麗 • Ní è lì dé 尼厄麗德 • Pà lì sī · Xī ěr dùn 帕麗斯希爾頓 • Pà tè lì xià 帕特麗夏 • Pǐn lì zhū 品麗珠 • qí lì 奇麗 • qǐ lì 綺麗 • qiào lì 俏麗 • qīng lì 清麗 • Ruì lì 瑞麗 • Ruì lì shì 瑞麗市 • shā lì 沙麗 • shā lì 紗麗 • shā lì 莎麗 • shē lì 奢麗 • shuò lì 碩麗 • Sī jiā lì 思嘉麗 • Sū gé lán Nǚ wáng Mǎ lì 蘇格蘭女王瑪麗 • Wàn fú Mǎ lì yà 萬福瑪麗亞 • wěi lì 偉麗 • wū kè lì lì 烏克麗麗 • Xiá duō lì 霞多麗 • Xiāng xiè lì shè 香榭麗舍 • Xiāng xiè lì shè Dà jiē 香榭麗舍大街 • xiù lì 秀麗 • xuàn lì 眩麗 • xuàn lì 絢麗 • xuàn lì duō cǎi 絢麗多彩 • Xuè xīng Mǎ lì 血腥瑪麗 • yǎ lì 雅麗 • yán lì 妍麗 • yàn lì 艷麗 • Yī lì shā bái 伊麗莎白 • Zhāng Gāo lì 張高麗 • Zhū lì yà 朱麗亞 • Zhū lì yè 朱麗葉 • Zhū lì yè 茱麗葉 • zhuàng lì 壯麗