Có 1 kết quả:
lín ㄌㄧㄣˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con kỳ lân (như: kỳ lân 麒麟)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hươu đực to.
2. (Danh) § Xem “kì lân” 麒麟.
3. (Danh) Họ “Lân”.
4. (Tính) Rực rỡ. ◎Như: “bỉnh bỉnh lân lân” 炳炳麟麟 chói lọi rực rỡ.
2. (Danh) § Xem “kì lân” 麒麟.
3. (Danh) Họ “Lân”.
4. (Tính) Rực rỡ. ◎Như: “bỉnh bỉnh lân lân” 炳炳麟麟 chói lọi rực rỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lân. Ngày xưa nói hễ có đấng vương giả chí nhân ra đời thì có con lân hiện ra. Nay ở bên châu Phi có một giống hươu cao cổ, hình thù giống như con lân ngày xưa đã nói, nên cũng gọi là kì lân 麒麟.
② Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân 炳炳麟麟 chói lói rực rỡ.
② Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân 炳炳麟麟 chói lói rực rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kì lân: 鳳毛麟角 Lông phượng sừng lân. Xem 麒麟;
② Rực rỡ: 炳炳麟麟 Chói lọi rực rỡ.
② Rực rỡ: 炳炳麟麟 Chói lọi rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài thú, còn gọi là Kì lân, tương truyền Kì lân xuất hiện là điềm tốt lành hoặc thái bình.
Từ điển Trung-Anh
variant of 麟[lin2]
Từ điển Trung-Anh
(1) female unicorn
(2) see 麒麟
(2) see 麒麟
Từ ghép 17
fèng máo lín jiǎo 凤毛麟角 • fèng máo lín jiǎo 鳳毛麟角 • lín jiǎo fèng zuǐ 麟角凤觜 • lín jiǎo fèng zuǐ 麟角鳳觜 • qí lín 骐麟 • qí lín 麒麟 • qí lín cài 麒麟菜 • Qí lín qū 麒麟区 • Qí lín qū 麒麟區 • Qí lín zuò 麒麟座 • Sà mó lín 萨摩麟 • Sà mó lín 薩摩麟 • Tán Yǒng lín 譚詠麟 • Tán Yǒng lín 谭咏麟 • Tāng Yù lín 汤玉麟 • Tāng Yù lín 湯玉麟 • Zhāng Bǐng lín 章炳麟