Có 1 kết quả:
lín ㄌㄧㄣˊ
Tổng nét: 23
Bộ: lù 鹿 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鹿粦
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: IPFDQ (戈心火木手)
Unicode: U+9E9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật Dương Trường Ninh trạch tống Thôi thị ngự, Thường chính tự nhập kinh, đắc thâm tự - 夏日楊長寧宅送崔侍禦、常正字入京,得深字 (Đỗ Phủ)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Lý Bạch)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu dã kỳ 5 - 秋野其五 (Đỗ Phủ)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
• Tống Mao Bá Ôn - 送毛伯溫 (Chu Hậu Thông)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật Dương Trường Ninh trạch tống Thôi thị ngự, Thường chính tự nhập kinh, đắc thâm tự - 夏日楊長寧宅送崔侍禦、常正字入京,得深字 (Đỗ Phủ)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Lý Bạch)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu dã kỳ 5 - 秋野其五 (Đỗ Phủ)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
• Tống Mao Bá Ôn - 送毛伯溫 (Chu Hậu Thông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con kỳ lân (như: kỳ lân 麒麟)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hươu đực to.
2. (Danh) § Xem “kì lân” 麒麟.
3. (Danh) Họ “Lân”.
4. (Tính) Rực rỡ. ◎Như: “bỉnh bỉnh lân lân” 炳炳麟麟 chói lọi rực rỡ.
2. (Danh) § Xem “kì lân” 麒麟.
3. (Danh) Họ “Lân”.
4. (Tính) Rực rỡ. ◎Như: “bỉnh bỉnh lân lân” 炳炳麟麟 chói lọi rực rỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lân. Ngày xưa nói hễ có đấng vương giả chí nhân ra đời thì có con lân hiện ra. Nay ở bên châu Phi có một giống hươu cao cổ, hình thù giống như con lân ngày xưa đã nói, nên cũng gọi là kì lân 麒麟.
② Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân 炳炳麟麟 chói lói rực rỡ.
② Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân 炳炳麟麟 chói lói rực rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kì lân: 鳳毛麟角 Lông phượng sừng lân. Xem 麒麟;
② Rực rỡ: 炳炳麟麟 Chói lọi rực rỡ.
② Rực rỡ: 炳炳麟麟 Chói lọi rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài thú, còn gọi là Kì lân, tương truyền Kì lân xuất hiện là điềm tốt lành hoặc thái bình.
Từ điển Trung-Anh
variant of 麟[lin2]
Từ điển Trung-Anh
(1) female unicorn
(2) see 麒麟
(2) see 麒麟
Từ ghép 17
fèng máo lín jiǎo 凤毛麟角 • fèng máo lín jiǎo 鳳毛麟角 • lín jiǎo fèng zuǐ 麟角凤觜 • lín jiǎo fèng zuǐ 麟角鳳觜 • qí lín 骐麟 • qí lín 麒麟 • qí lín cài 麒麟菜 • Qí lín qū 麒麟区 • Qí lín qū 麒麟區 • Qí lín zuò 麒麟座 • Sà mó lín 萨摩麟 • Sà mó lín 薩摩麟 • Tán Yǒng lín 譚詠麟 • Tán Yǒng lín 谭咏麟 • Tāng Yù lín 汤玉麟 • Tāng Yù lín 湯玉麟 • Zhāng Bǐng lín 章炳麟