Có 1 kết quả:

ㄘㄨ
Âm Pinyin: ㄘㄨ
Tổng nét: 33
Bộ: lù 鹿 (+22 nét)
Hình thái: 鹿鹿鹿
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ丶一ノフ丨丨一一フノフ丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: IPIPP (戈心戈心心)
Unicode: U+9EA4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thô
Âm Nôm: thô
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): はな.れる (hana.reru), あら.い (ara.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cou1

Tự hình 2

Dị thể 9

1/1

ㄘㄨ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. sơ lược
3. gạo giã chưa kỹ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa xôi.
2. (Tính) To, lớn. ◇Tôn Chi Úy 孫枝蔚: “Tự đáo gia viên tiếu ngữ thô” 敘到家園笑語麤 (Tống lệnh huynh quy tự quan ngoại 送令兄歸自關外) Về tới vườn nhà tiếng cười nói vang to.
3. (Tính) Xưa dùng như “thô” 粗: không mịn, cồng kềnh, thô lỗ, sơ sài, v.v.
4. (Danh) Giày cỏ, giày gai.
5. (Danh) Gạo giã không kĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem粗(bộ 米).

Từ điển Trung-Anh

(1) remote
(2) distant
(3) variant of 粗[cu1]