Có 4 kết quả:
Qū ㄑㄩ • miàn ㄇㄧㄢˋ • qū ㄑㄩ • qú ㄑㄩˊ
Tổng nét: 19
Bộ: mài 麥 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰麥匊
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶ノ丶ノフ丶ノフ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: JNPFD (十弓心火木)
Unicode: U+9EB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khúc
Âm Nôm: khúc
Âm Nhật (onyomi): キク (kiku)
Âm Nhật (kunyomi): こうじ (kōji)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: guk1, kuk1
Âm Nôm: khúc
Âm Nhật (onyomi): キク (kiku)
Âm Nhật (kunyomi): こうじ (kōji)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: guk1, kuk1
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát muộn [Tặng Nghiêm nhị biệt giá] - 撥悶【贈嚴二別駕】 (Đỗ Phủ)
• Đoan ngọ - 端午 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Luyện tú tài “Dương liễu” - 和練秀才楊柳 (Dương Cự Nguyên)
• Khốc Huyến pháp sư - 哭絢法師 (Cố Huống)
• Phụng hoạ Hồ Đắc Hiệp “Tịch trung ngẫu hứng” - 奉和胡得合席中偶興 (Trần Đình Tân)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 3 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其三 (Tô Thức)
• Tửu - 酒 (Nguyễn Khuyến)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Vô đề - 無題 (Trần Thái Tông)
• Đoan ngọ - 端午 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Luyện tú tài “Dương liễu” - 和練秀才楊柳 (Dương Cự Nguyên)
• Khốc Huyến pháp sư - 哭絢法師 (Cố Huống)
• Phụng hoạ Hồ Đắc Hiệp “Tịch trung ngẫu hứng” - 奉和胡得合席中偶興 (Trần Đình Tân)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 3 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其三 (Tô Thức)
• Tửu - 酒 (Nguyễn Khuyến)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Vô đề - 無題 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Qu
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Men rượu. ◎Như: “khúc xa” 麴車 xe chở rượu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đạo phùng khúc xa khẩu lưu tiên” 道逢麴車口流涎 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Trên đường gặp xe chở rượu miệng rỏ dãi.
2. (Danh) Họ “Khúc”.
2. (Danh) Họ “Khúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Men rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 麯.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khúc 麯 — Họ người.
Từ điển Trung-Anh
(1) yeast
(2) Aspergillus (includes many common molds)
(3) Taiwan pr. [qu2]
(2) Aspergillus (includes many common molds)
(3) Taiwan pr. [qu2]
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Men rượu. ◎Như: “khúc xa” 麴車 xe chở rượu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đạo phùng khúc xa khẩu lưu tiên” 道逢麴車口流涎 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Trên đường gặp xe chở rượu miệng rỏ dãi.
2. (Danh) Họ “Khúc”.
2. (Danh) Họ “Khúc”.