Có 3 kết quả:
Má ㄇㄚˊ • mā ㄇㄚ • má ㄇㄚˊ
Tổng nét: 11
Bộ: má 麻 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: IJCC (戈十金金)
Unicode: U+9EBB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ma
Âm Nôm: ma, mơ
Âm Nhật (onyomi): マ (ma), マア (mā)
Âm Nhật (kunyomi): あさ (asa)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: maa4
Âm Nôm: ma, mơ
Âm Nhật (onyomi): マ (ma), マア (mā)
Âm Nhật (kunyomi): あさ (asa)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: maa4
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấm toả - 禁鎖 (Hồng Tuân)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Đông môn chi trì 1 - 東門之池 1 (Khổng Tử)
• Hoài lương nhân - 懷良人 (Cát Nha Nhi)
• Hoàng Châu đạo thượng tác - 黃洲道上作 (Trần Quang Triều)
• Hu Di lữ xá - 盱眙旅舍 (Lộ Đức Chương)
• Khê trướng - 溪漲 (Đỗ Phủ)
• Khúc giang tam chương, chương ngũ cú - 曲江三章,章五句 (Đỗ Phủ)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Điền gia kỳ 2 - 田家其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Đông môn chi trì 1 - 東門之池 1 (Khổng Tử)
• Hoài lương nhân - 懷良人 (Cát Nha Nhi)
• Hoàng Châu đạo thượng tác - 黃洲道上作 (Trần Quang Triều)
• Hu Di lữ xá - 盱眙旅舍 (Lộ Đức Chương)
• Khê trướng - 溪漲 (Đỗ Phủ)
• Khúc giang tam chương, chương ngũ cú - 曲江三章,章五句 (Đỗ Phủ)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ma
Từ ghép 30
Dǎ Má què Yùn dòng 打麻雀运动 • Dǎ Má què Yùn dòng 打麻雀運動 • Má chéng 麻城 • Má chéng shì 麻城市 • Má dòu 麻豆 • Má dòu zhèn 麻豆鎮 • Má dòu zhèn 麻豆镇 • Má jiāng 麻江 • Má jiāng xiàn 麻江县 • Má jiāng xiàn 麻江縣 • Má lì pō 麻栗坡 • Má lì pō xiàn 麻栗坡县 • Má lì pō xiàn 麻栗坡縣 • Má shān 麻山 • Má shān qū 麻山区 • Má shān qū 麻山區 • Má shēng 麻生 • Má shēng Tài láng 麻生太郎 • Má shěng Lǐ gōng Xué yuàn 麻省理工学院 • Má shěng Lǐ gōng Xué yuàn 麻省理工學院 • Má yáng 麻阳 • Má yáng 麻陽 • Má yáng Miáo zú Zì zhì xiàn 麻阳苗族自治县 • Má yáng Miáo zú Zì zhì xiàn 麻陽苗族自治縣 • Má yáng xiàn 麻阳县 • Má yáng xiàn 麻陽縣 • Má zhāng 麻章 • Má zhāng qū 麻章区 • Má zhāng qū 麻章區 • Má zhōu 麻州
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đại ma” 大麻 cây gai, đay. § Có khi gọi là “hỏa ma” 火麻 hay “hoàng ma” 黃麻. Có hai giống đực và cái, giống đực gọi là “mẫu ma” 牡麻, giống cái gọi là “tử ma” 子麻. Sang tiết xuân phân mới gieo hạt, trước sau tiết hạ chí mới nở hoa, sắc trắng xanh xanh. Hạt nó ăn được.
2. (Danh) Quần áo để tang. § Gai đực có năm nhụy, gai cái có một nhụy. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang. ◎Như: “ti ma” 緦麻 áo xô gai (để tang).
3. (Danh) “Hồ ma” 胡麻 cây vừng, có khi gọi là “chi ma” 脂麻 hay “du ma” 油麻. § Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền Trương Khiên 張騫 đem giống ở Tây Vực 西域 về, nên gọi là “hồ ma”.
4. (Danh) Họ “Ma”.
5. (Động) Mất hết cảm giác, tê. ◎Như: “ma mộc” 麻木 tê dại.
6. (Tính) Làm bằng gai. ◎Như: “ma hài” 麻鞋 giày gai.
7. (Tính) Tê liệt.
8. (Tính) Đờ đẫn, bần thần.
9. (Tính) Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà. ◎Như: “ma phiền” 麻煩 phiền toái.
10. (Tính) Sần sùi, thô tháo. ◎Như: “ma kiểm” 麻臉 mặt rỗ.
2. (Danh) Quần áo để tang. § Gai đực có năm nhụy, gai cái có một nhụy. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang. ◎Như: “ti ma” 緦麻 áo xô gai (để tang).
3. (Danh) “Hồ ma” 胡麻 cây vừng, có khi gọi là “chi ma” 脂麻 hay “du ma” 油麻. § Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền Trương Khiên 張騫 đem giống ở Tây Vực 西域 về, nên gọi là “hồ ma”.
4. (Danh) Họ “Ma”.
5. (Động) Mất hết cảm giác, tê. ◎Như: “ma mộc” 麻木 tê dại.
6. (Tính) Làm bằng gai. ◎Như: “ma hài” 麻鞋 giày gai.
7. (Tính) Tê liệt.
8. (Tính) Đờ đẫn, bần thần.
9. (Tính) Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà. ◎Như: “ma phiền” 麻煩 phiền toái.
10. (Tính) Sần sùi, thô tháo. ◎Như: “ma kiểm” 麻臉 mặt rỗ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðại ma 大麻 cây gai. Có khi gọi là hoả ma 火麻 hay hoàng ma 黃麻. Có hai giống đực và cái, giống đực gọi là mẫu ma 牡麻, giống cái gọi là tử ma 子麻. Sang tiết xuân phân mới gieo hạt, trước sau tiết hạ chí mới nở hoa, sắc trắng xanh xanh. Gai đực có năm nhị, gai cái có một nhị. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang và túi đựng đồ thôi. Hạt nó cũng ăn được.
② Hồ ma 胡麻 cây vừng, có khi gọi là chi ma 脂麻 hay du ma 油麻. Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền rằng ông Trương Khiên đem giống ở Tây Vực 西域 về, nên gọi là hồ ma.
② Hồ ma 胡麻 cây vừng, có khi gọi là chi ma 脂麻 hay du ma 油麻. Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền rằng ông Trương Khiên đem giống ở Tây Vực 西域 về, nên gọi là hồ ma.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đay, gai và các loại cây có sợi;
② Sợi đay (của các thứ cây như đay, gai, dứa dùng trong ngành dệt);
③ Vừng, mè: 麻醬 Tương vừng; 麻油 Dầu vừng;
④ Nhám: 這種紙一面光,一面麻 Thứ giấy này một mặt nhẵn, một mặt nhám;
⑤ Rỗ: 麻臉 Mặt rỗ;
⑥ Tê: 腿麻了 Tê chân; 手發麻 Tê tay;
⑦ Sự ngứa, có cảm giác ngứa;
⑧ Có đốm, lốm đốm: 他臉上有麻點 Nó bị lốm đốm trên mặt;
⑨ [Má] (Họ) Ma. Xem 麻 [ma].
② Sợi đay (của các thứ cây như đay, gai, dứa dùng trong ngành dệt);
③ Vừng, mè: 麻醬 Tương vừng; 麻油 Dầu vừng;
④ Nhám: 這種紙一面光,一面麻 Thứ giấy này một mặt nhẵn, một mặt nhám;
⑤ Rỗ: 麻臉 Mặt rỗ;
⑥ Tê: 腿麻了 Tê chân; 手發麻 Tê tay;
⑦ Sự ngứa, có cảm giác ngứa;
⑧ Có đốm, lốm đốm: 他臉上有麻點 Nó bị lốm đốm trên mặt;
⑨ [Má] (Họ) Ma. Xem 麻 [ma].
Từ điển Trần Văn Chánh
【麻麻黑】ma ma hắc [mamahei] (đph) Chạng vạng, nhá nhem tối: 天剛麻麻黑 Trời vừa nhá nhem tối. Xem 麻 [má].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây gai, vỏ có thể tước thành sợi nhỏ để dệt thành loại vải thô xấu — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây gai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đại ma” 大麻 cây gai, đay. § Có khi gọi là “hỏa ma” 火麻 hay “hoàng ma” 黃麻. Có hai giống đực và cái, giống đực gọi là “mẫu ma” 牡麻, giống cái gọi là “tử ma” 子麻. Sang tiết xuân phân mới gieo hạt, trước sau tiết hạ chí mới nở hoa, sắc trắng xanh xanh. Hạt nó ăn được.
2. (Danh) Quần áo để tang. § Gai đực có năm nhụy, gai cái có một nhụy. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang. ◎Như: “ti ma” 緦麻 áo xô gai (để tang).
3. (Danh) “Hồ ma” 胡麻 cây vừng, có khi gọi là “chi ma” 脂麻 hay “du ma” 油麻. § Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền Trương Khiên 張騫 đem giống ở Tây Vực 西域 về, nên gọi là “hồ ma”.
4. (Danh) Họ “Ma”.
5. (Động) Mất hết cảm giác, tê. ◎Như: “ma mộc” 麻木 tê dại.
6. (Tính) Làm bằng gai. ◎Như: “ma hài” 麻鞋 giày gai.
7. (Tính) Tê liệt.
8. (Tính) Đờ đẫn, bần thần.
9. (Tính) Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà. ◎Như: “ma phiền” 麻煩 phiền toái.
10. (Tính) Sần sùi, thô tháo. ◎Như: “ma kiểm” 麻臉 mặt rỗ.
2. (Danh) Quần áo để tang. § Gai đực có năm nhụy, gai cái có một nhụy. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang. ◎Như: “ti ma” 緦麻 áo xô gai (để tang).
3. (Danh) “Hồ ma” 胡麻 cây vừng, có khi gọi là “chi ma” 脂麻 hay “du ma” 油麻. § Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền Trương Khiên 張騫 đem giống ở Tây Vực 西域 về, nên gọi là “hồ ma”.
4. (Danh) Họ “Ma”.
5. (Động) Mất hết cảm giác, tê. ◎Như: “ma mộc” 麻木 tê dại.
6. (Tính) Làm bằng gai. ◎Như: “ma hài” 麻鞋 giày gai.
7. (Tính) Tê liệt.
8. (Tính) Đờ đẫn, bần thần.
9. (Tính) Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà. ◎Như: “ma phiền” 麻煩 phiền toái.
10. (Tính) Sần sùi, thô tháo. ◎Như: “ma kiểm” 麻臉 mặt rỗ.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 麻[ma2]
(2) hemp
(2) hemp
Từ điển Trung-Anh
(1) generic name for hemp, flax etc
(2) hemp or flax fiber for textile materials
(3) sesame
(4) CL:縷|缕[lu:3]
(5) (of materials) rough or coarse
(6) pocked
(7) pitted
(8) to have pins and needles or tingling
(9) to feel numb
(2) hemp or flax fiber for textile materials
(3) sesame
(4) CL:縷|缕[lu:3]
(5) (of materials) rough or coarse
(6) pocked
(7) pitted
(8) to have pins and needles or tingling
(9) to feel numb
Từ ghép 222
bái má zǐ 白麻子 • bàn má zuì 半麻醉 • bì má 蓖麻 • bì má dú sù 蓖麻毒素 • bì má zǐ 蓖麻籽 • bì sè yǎn jīng zhuō má què 閉塞眼睛捉麻雀 • bì sè yǎn jīng zhuō má què 闭塞眼睛捉麻雀 • chì má yā 赤麻鴨 • chì má yā 赤麻鸭 • cuō má jiàng 搓麻将 • cuō má jiàng 搓麻將 • dà lín dá má hǎ yú 大鱗大麻哈魚 • dà lín dá má hǎ yú 大鳞大麻哈鱼 • dà má 大麻 • dà má hǎ yú 大麻哈魚 • dà má hǎ yú 大麻哈鱼 • Dà má lǐ 大麻里 • Dà má lǐ xiāng 大麻里乡 • Dà má lǐ xiāng 大麻里鄉 • dà má yán 大麻鳽 • Dé guó má zhěn 德国麻疹 • Dé guó má zhěn 德國麻疹 • fā má 发麻 • fā má 發麻 • gū má 箍麻 • guān má yā 冠麻鴨 • guān má yā 冠麻鸭 • hēi dǐng má què 黑頂麻雀 • hēi dǐng má què 黑顶麻雀 • hēi qī má huā 黑漆麻花 • hēi xiōng má què 黑胸麻雀 • hú má 胡麻 • hú má zǐ 胡麻籽 • huáng má 黃麻 • huáng má 黄麻 • jiā má què 家麻雀 • jiàn má 剑麻 • jiàn má 劍麻 • jiāo má 蕉麻 • jiě pōu má què 解剖麻雀 • jū má 苴麻 • jú bù má zuì 局部麻醉 • jú bù má zuì jì 局部麻醉剂 • jú bù má zuì jì 局部麻醉劑 • jú má yào 侷麻藥 • jú má yào 局麻药 • kuài dāo duàn luàn má 快刀断乱麻 • kuài dāo duàn luàn má 快刀斷亂麻 • kuài dāo zhǎn luàn má 快刀斩乱麻 • kuài dāo zhǎn luàn má 快刀斬亂麻 • luàn má 乱麻 • luàn má 亂麻 • luó bù má 罗布麻 • luó bù má 羅布麻 • má bān 麻瘢 • má bì 麻痹 • má bì 麻痺 • má bì dà yì 麻痹大意 • má bì dà yì 麻痺大意 • má bù 麻布 • má chán 麻纏 • má chán 麻缠 • má dài 麻袋 • má dòu 麻豆 • má fan 麻烦 • má fan 麻煩 • má fēng 麻疯 • má fēng 麻瘋 • má fēng 麻風 • má fēng 麻风 • má fēng bìng 麻風病 • má fēng bìng 麻风病 • má guā 麻瓜 • má huā 麻花 • má huā biàn 麻花辫 • má huā biàn 麻花辮 • má huáng 麻黃 • má huáng 麻黄 • má huáng jiǎn 麻黃鹼 • má huáng jiǎn 麻黄碱 • má huáng sù 麻黃素 • má huáng sù 麻黄素 • má jí 麻吉 • má jiàng 麻将 • má jiàng 麻將 • má jiàng 麻酱 • má jiàng 麻醬 • má jiàng pái 麻将牌 • má jiàng pái 麻將牌 • má jīng 麻茎 • má jīng 麻莖 • má là 麻辣 • má là tàng 麻辣烫 • má là tàng 麻辣燙 • má lèi 麻类 • má lèi 麻類 • má lì 麻栎 • má lì 麻櫟 • má li 麻俐 • má li 麻利 • má li 麻力 • má liǎn 麻脸 • má liǎn 麻臉 • má mù 麻木 • má mù bù rén 麻木不仁 • má pó dòu fǔ 麻婆豆腐 • má què 麻雀 • má què suī xiǎo , wǔ zàng jù quán 麻雀虽小,五脏俱全 • má què suī xiǎo , wǔ zàng jù quán 麻雀雖小,五臟俱全 • má shā 麻紗 • má shā 麻纱 • má shǔ 麻糬 • má sōu sōu 麻嗖嗖 • má xù 麻絮 • má yào 麻药 • má yào 麻藥 • má yī 麻衣 • má yóu 麻油 • má zhěn 麻疹 • má zi 麻子 • má zuì 麻醉 • má zuì jì 麻醉剂 • má zuì jì 麻醉劑 • má zuì shī 麻醉师 • má zuì shī 麻醉師 • má zuì xué 麻醉学 • má zuì xué 麻醉學 • má zuì xué zhě 麻醉学者 • má zuì xué zhě 麻醉學者 • má zuì yào 麻醉药 • má zuì yào 麻醉藥 • má zuì yào pǐn 麻醉药品 • má zuì yào pǐn 麻醉藥品 • má zuì zhuàng tài 麻醉状态 • má zuì zhuàng tài 麻醉狀態 • mǎ má 馬麻 • mǎ má 马麻 • mì má má 密麻麻 • mì mi má má 密密麻麻 • nǎo xìng má bì 脑性麻痹 • nǎo xìng má bì 腦性麻痺 • Péng má má 彭麻麻 • pī má dài xiào 披麻带孝 • pī má dài xiào 披麻帶孝 • pī má dài xiào 披麻戴孝 • piàn má yán 片麻岩 • qián má 荨麻 • qián má 蕁麻 • qiào bí má yā 翘鼻麻鸭 • qiào bí má yā 翹鼻麻鴨 • qǐng má 苘麻 • Qǔ má lái 曲麻莱 • Qǔ má lái 曲麻萊 • Qǔ má lái xiàn 曲麻莱县 • Qǔ má lái xiàn 曲麻萊縣 • qù yǎng má huáng jiǎn 去氧麻黃鹼 • qù yǎng má huáng jiǎn 去氧麻黄碱 • quán má 全麻 • quán shēn má zuì 全身麻醉 • rě má fan 惹麻烦 • rě má fan 惹麻煩 • ròu má 肉麻 • shā rén rú má 杀人如麻 • shā rén rú má 殺人如麻 • shān má què 山麻雀 • shé má cǎo 蛇麻草 • shǐ má bì 使麻痹 • shǐ má bì 使麻痺 • shù má què 树麻雀 • shù má què 樹麻雀 • sì qīng dà má fēn 四氢大麻酚 • sì qīng dà má fēn 四氫大麻酚 • sū má 酥麻 • Tài má lǐ 太麻里 • Tài má lǐ xiāng 太麻里乡 • Tài má lǐ xiāng 太麻里鄉 • tiān má 天麻 • tiān má fan 添麻烦 • tiān má fan 添麻煩 • tuō yǎng má huáng jiǎn 脫氧麻黃鹼 • tuō yǎng má huáng jiǎn 脱氧麻黄碱 • xiǎo ér má bì 小儿麻痹 • xiǎo ér má bì 小兒麻痺 • xiǎo ér má bì bìng dú 小儿麻痹病毒 • xiǎo ér má bì bìng dú 小兒麻痺病毒 • xiǎo ér má bì zhèng 小儿麻痹症 • xiǎo ér má bì zhèng 小兒麻痺症 • xīn luàn rú má 心乱如麻 • xīn luàn rú má 心亂如麻 • xún má 荨麻 • xún má 蕁麻 • xún má zhěn 荨麻疹 • xún má zhěn 蕁麻疹 • yà má 亚麻 • yà má 亞麻 • yà má bù 亚麻布 • yà má bù 亞麻布 • yà má suān 亚麻酸 • yà má suān 亞麻酸 • yà má zǐ 亚麻子 • yà má zǐ 亚麻籽 • yà má zǐ 亞麻子 • yà má zǐ 亞麻籽 • yì zhū qián má 异株荨麻 • yì zhū qián má 異株蕁麻 • yóu má 油麻 • zhǎo má fan 找麻烦 • zhǎo má fan 找麻煩 • zhēn cì má zuì 針刺麻醉 • zhēn cì má zuì 针刺麻醉 • zhēn má 針麻 • zhēn má 针麻 • zhèn chàn má bì 震顫麻痺 • zhèn chàn má bì 震颤麻痹 • zhī má 脂麻 • zhǒng má 种麻 • zhǒng má 種麻 • zhǔ má 主麻 • zhù má 苎麻 • zhù má 苧麻 • zì zhǎo má fan 自找麻烦 • zì zhǎo má fan 自找麻煩