Có 3 kết quả:

ㄇㄚˊㄇㄚㄇㄚˊ
Âm Pinyin: ㄇㄚˊ, ㄇㄚ, ㄇㄚˊ
Tổng nét: 11
Bộ: má 麻 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: IJCC (戈十金金)
Unicode: U+9EBB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ma
Âm Nôm: ma,
Âm Nhật (onyomi): マ (ma), マア (mā)
Âm Nhật (kunyomi): あさ (asa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: maa4

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄇㄚ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đại ma” 大麻 cây gai, đay. § Có khi gọi là “hỏa ma” 火麻 hay “hoàng ma” 黃麻. Có hai giống đực và cái, giống đực gọi là “mẫu ma” 牡麻, giống cái gọi là “tử ma” 子麻. Sang tiết xuân phân mới gieo hạt, trước sau tiết hạ chí mới nở hoa, sắc trắng xanh xanh. Hạt nó ăn được.
2. (Danh) Quần áo để tang. § Gai đực có năm nhụy, gai cái có một nhụy. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang. ◎Như: “ti ma” 緦麻 áo xô gai (để tang).
3. (Danh) “Hồ ma” 胡麻 cây vừng, có khi gọi là “chi ma” 脂麻 hay “du ma” 油麻. § Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền Trương Khiên 張騫 đem giống ở Tây Vực 西域 về, nên gọi là “hồ ma”.
4. (Danh) Họ “Ma”.
5. (Động) Mất hết cảm giác, tê. ◎Như: “ma mộc” 麻木 tê dại.
6. (Tính) Làm bằng gai. ◎Như: “ma hài” 麻鞋 giày gai.
7. (Tính) Tê liệt.
8. (Tính) Đờ đẫn, bần thần.
9. (Tính) Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà. ◎Như: “ma phiền” 麻煩 phiền toái.
10. (Tính) Sần sùi, thô tháo. ◎Như: “ma kiểm” 麻臉 mặt rỗ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðại ma 大麻 cây gai. Có khi gọi là hoả ma 火麻 hay hoàng ma 黃麻. Có hai giống đực và cái, giống đực gọi là mẫu ma 牡麻, giống cái gọi là tử ma 子麻. Sang tiết xuân phân mới gieo hạt, trước sau tiết hạ chí mới nở hoa, sắc trắng xanh xanh. Gai đực có năm nhị, gai cái có một nhị. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang và túi đựng đồ thôi. Hạt nó cũng ăn được.
② Hồ ma 胡麻 cây vừng, có khi gọi là chi ma 脂麻 hay du ma 油麻. Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền rằng ông Trương Khiên đem giống ở Tây Vực 西域 về, nên gọi là hồ ma.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đay, gai và các loại cây có sợi;
② Sợi đay (của các thứ cây như đay, gai, dứa dùng trong ngành dệt);
③ Vừng, mè: 麻醬 Tương vừng; 麻油 Dầu vừng;
④ Nhám: 這種紙一面光,一面麻 Thứ giấy này một mặt nhẵn, một mặt nhám;
⑤ Rỗ: 麻臉 Mặt rỗ;
⑥ Tê: 腿麻了 Tê chân; 手發麻 Tê tay;
⑦ Sự ngứa, có cảm giác ngứa;
⑧ Có đốm, lốm đốm: 他臉上有麻點 Nó bị lốm đốm trên mặt;
⑨ [Má] (Họ) Ma. Xem 麻 [ma].

Từ điển Trần Văn Chánh

【麻麻黑】ma ma hắc [mamahei] (đph) Chạng vạng, nhá nhem tối: 天剛麻麻黑 Trời vừa nhá nhem tối. Xem 麻 [má].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gai, vỏ có thể tước thành sợi nhỏ để dệt thành loại vải thô xấu — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ ghép 1

ㄇㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây gai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đại ma” 大麻 cây gai, đay. § Có khi gọi là “hỏa ma” 火麻 hay “hoàng ma” 黃麻. Có hai giống đực và cái, giống đực gọi là “mẫu ma” 牡麻, giống cái gọi là “tử ma” 子麻. Sang tiết xuân phân mới gieo hạt, trước sau tiết hạ chí mới nở hoa, sắc trắng xanh xanh. Hạt nó ăn được.
2. (Danh) Quần áo để tang. § Gai đực có năm nhụy, gai cái có một nhụy. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang. ◎Như: “ti ma” 緦麻 áo xô gai (để tang).
3. (Danh) “Hồ ma” 胡麻 cây vừng, có khi gọi là “chi ma” 脂麻 hay “du ma” 油麻. § Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền Trương Khiên 張騫 đem giống ở Tây Vực 西域 về, nên gọi là “hồ ma”.
4. (Danh) Họ “Ma”.
5. (Động) Mất hết cảm giác, tê. ◎Như: “ma mộc” 麻木 tê dại.
6. (Tính) Làm bằng gai. ◎Như: “ma hài” 麻鞋 giày gai.
7. (Tính) Tê liệt.
8. (Tính) Đờ đẫn, bần thần.
9. (Tính) Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà. ◎Như: “ma phiền” 麻煩 phiền toái.
10. (Tính) Sần sùi, thô tháo. ◎Như: “ma kiểm” 麻臉 mặt rỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 麻[ma2]
(2) hemp

Từ điển Trung-Anh

(1) generic name for hemp, flax etc
(2) hemp or flax fiber for textile materials
(3) sesame
(4) CL:縷|缕[lu:3]
(5) (of materials) rough or coarse
(6) pocked
(7) pitted
(8) to have pins and needles or tingling
(9) to feel numb

Từ ghép 222

bái má zǐ 白麻子bàn má zuì 半麻醉bì má 蓖麻bì má dú sù 蓖麻毒素bì má zǐ 蓖麻籽bì sè yǎn jīng zhuō má què 閉塞眼睛捉麻雀bì sè yǎn jīng zhuō má què 闭塞眼睛捉麻雀chì má yā 赤麻鴨chì má yā 赤麻鸭cuō má jiàng 搓麻将cuō má jiàng 搓麻將dà lín dá má hǎ yú 大鱗大麻哈魚dà lín dá má hǎ yú 大鳞大麻哈鱼dà má 大麻dà má hǎ yú 大麻哈魚dà má hǎ yú 大麻哈鱼Dà má lǐ 大麻里Dà má lǐ xiāng 大麻里乡Dà má lǐ xiāng 大麻里鄉dà má yán 大麻鳽Dé guó má zhěn 德国麻疹Dé guó má zhěn 德國麻疹fā má 发麻fā má 發麻gū má 箍麻guān má yā 冠麻鴨guān má yā 冠麻鸭hēi dǐng má què 黑頂麻雀hēi dǐng má què 黑顶麻雀hēi qī má huā 黑漆麻花hēi xiōng má què 黑胸麻雀hú má 胡麻hú má zǐ 胡麻籽huáng má 黃麻huáng má 黄麻jiā má què 家麻雀jiàn má 剑麻jiàn má 劍麻jiāo má 蕉麻jiě pōu má què 解剖麻雀jū má 苴麻jú bù má zuì 局部麻醉jú bù má zuì jì 局部麻醉剂jú bù má zuì jì 局部麻醉劑jú má yào 侷麻藥jú má yào 局麻药kuài dāo duàn luàn má 快刀断乱麻kuài dāo duàn luàn má 快刀斷亂麻kuài dāo zhǎn luàn má 快刀斩乱麻kuài dāo zhǎn luàn má 快刀斬亂麻luàn má 乱麻luàn má 亂麻luó bù má 罗布麻luó bù má 羅布麻má bān 麻瘢má bì 麻痹má bì 麻痺má bì dà yì 麻痹大意má bì dà yì 麻痺大意má bù 麻布má chán 麻纏má chán 麻缠má dài 麻袋má dòu 麻豆má fan 麻烦má fan 麻煩má fēng 麻疯má fēng 麻瘋má fēng 麻風má fēng 麻风má fēng bìng 麻風病má fēng bìng 麻风病má guā 麻瓜má huā 麻花má huā biàn 麻花辫má huā biàn 麻花辮má huáng 麻黃má huáng 麻黄má huáng jiǎn 麻黃鹼má huáng jiǎn 麻黄碱má huáng sù 麻黃素má huáng sù 麻黄素má jí 麻吉má jiàng 麻将má jiàng 麻將má jiàng 麻酱má jiàng 麻醬má jiàng pái 麻将牌má jiàng pái 麻將牌má jīng 麻茎má jīng 麻莖má là 麻辣má là tàng 麻辣烫má là tàng 麻辣燙má lèi 麻类má lèi 麻類má lì 麻栎má lì 麻櫟má li 麻俐má li 麻利má li 麻力má liǎn 麻脸má liǎn 麻臉má mù 麻木má mù bù rén 麻木不仁má pó dòu fǔ 麻婆豆腐má què 麻雀má què suī xiǎo , wǔ zàng jù quán 麻雀虽小,五脏俱全má què suī xiǎo , wǔ zàng jù quán 麻雀雖小,五臟俱全má shā 麻紗má shā 麻纱má shǔ 麻糬má sōu sōu 麻嗖嗖má xù 麻絮má yào 麻药má yào 麻藥má yī 麻衣má yóu 麻油má zhěn 麻疹má zi 麻子má zuì 麻醉má zuì jì 麻醉剂má zuì jì 麻醉劑má zuì shī 麻醉师má zuì shī 麻醉師má zuì xué 麻醉学má zuì xué 麻醉學má zuì xué zhě 麻醉学者má zuì xué zhě 麻醉學者má zuì yào 麻醉药má zuì yào 麻醉藥má zuì yào pǐn 麻醉药品má zuì yào pǐn 麻醉藥品má zuì zhuàng tài 麻醉状态má zuì zhuàng tài 麻醉狀態mǎ má 馬麻mǎ má 马麻mì má má 密麻麻mì mi má má 密密麻麻nǎo xìng má bì 脑性麻痹nǎo xìng má bì 腦性麻痺Péng má má 彭麻麻pī má dài xiào 披麻带孝pī má dài xiào 披麻帶孝pī má dài xiào 披麻戴孝piàn má yán 片麻岩qián má 荨麻qián má 蕁麻qiào bí má yā 翘鼻麻鸭qiào bí má yā 翹鼻麻鴨qǐng má 苘麻Qǔ má lái 曲麻莱Qǔ má lái 曲麻萊Qǔ má lái xiàn 曲麻莱县Qǔ má lái xiàn 曲麻萊縣qù yǎng má huáng jiǎn 去氧麻黃鹼qù yǎng má huáng jiǎn 去氧麻黄碱quán má 全麻quán shēn má zuì 全身麻醉rě má fan 惹麻烦rě má fan 惹麻煩ròu má 肉麻shā rén rú má 杀人如麻shā rén rú má 殺人如麻shān má què 山麻雀shé má cǎo 蛇麻草shǐ má bì 使麻痹shǐ má bì 使麻痺shù má què 树麻雀shù má què 樹麻雀sì qīng dà má fēn 四氢大麻酚sì qīng dà má fēn 四氫大麻酚sū má 酥麻Tài má lǐ 太麻里Tài má lǐ xiāng 太麻里乡Tài má lǐ xiāng 太麻里鄉tiān má 天麻tiān má fan 添麻烦tiān má fan 添麻煩tuō yǎng má huáng jiǎn 脫氧麻黃鹼tuō yǎng má huáng jiǎn 脱氧麻黄碱xiǎo ér má bì 小儿麻痹xiǎo ér má bì 小兒麻痺xiǎo ér má bì bìng dú 小儿麻痹病毒xiǎo ér má bì bìng dú 小兒麻痺病毒xiǎo ér má bì zhèng 小儿麻痹症xiǎo ér má bì zhèng 小兒麻痺症xīn luàn rú má 心乱如麻xīn luàn rú má 心亂如麻xún má 荨麻xún má 蕁麻xún má zhěn 荨麻疹xún má zhěn 蕁麻疹yà má 亚麻yà má 亞麻yà má bù 亚麻布yà má bù 亞麻布yà má suān 亚麻酸yà má suān 亞麻酸yà má zǐ 亚麻子yà má zǐ 亚麻籽yà má zǐ 亞麻子yà má zǐ 亞麻籽yì zhū qián má 异株荨麻yì zhū qián má 異株蕁麻yóu má 油麻zhǎo má fan 找麻烦zhǎo má fan 找麻煩zhēn cì má zuì 針刺麻醉zhēn cì má zuì 针刺麻醉zhēn má 針麻zhēn má 针麻zhèn chàn má bì 震顫麻痺zhèn chàn má bì 震颤麻痹zhī má 脂麻zhǒng má 种麻zhǒng má 種麻zhǔ má 主麻zhù má 苎麻zhù má 苧麻zì zhǎo má fan 自找麻烦zì zhǎo má fan 自找麻煩