Có 9 kết quả:
mā ㄇㄚ • má ㄇㄚˊ • ma • mē ㄇㄜ • mé ㄇㄜˊ • me • mō ㄇㄛ • mó ㄇㄛˊ • mǒ ㄇㄛˇ
Tổng nét: 14
Bộ: má 麻 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸麻幺
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶フフ丶
Thương Hiệt: IDVI (戈木女戈)
Unicode: U+9EBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ma
Âm Nôm: ma
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ミ (mi), バ (ba), マ (ma), モ (mo)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: maa1, mo1
Âm Nôm: ma
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ミ (mi), バ (ba), マ (ma), モ (mo)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: maa1, mo1
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát muộn - 撥悶 (Nguyễn Du)
• Dương liễu chi bát thủ kỳ 1 - 楊柳枝八首其一 (Bạch Cư Dị)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田滄海 (Diêm Túc)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi bát thủ kỳ 1 - 楊柳枝八首其一 (Bạch Cư Dị)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田滄海 (Diêm Túc)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “yêu ma” 么麼.
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “thập ma” 什麼 cái gì vậy?
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “thập ma” 什麼 cái gì vậy?
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
interrogative final particle
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “yêu ma” 么麼.
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “thập ma” 什麼 cái gì vậy?
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “thập ma” 什麼 cái gì vậy?
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bé nhỏ
2. vậy (trợ ngữ)
2. vậy (trợ ngữ)
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
suffix, used to form interrogative 甚麼|什么[shen2 me5], what?, indefinite 這麼|这么[zhe4 me5] thus, etc
Từ ghép 41
bù zěn me 不怎麼 • bù zěn me yàng 不怎麼樣 • dōu shén me nián dài le 都什麼年代了 • duō me 多麼 • gàn shén me 幹甚麼 • hú lu lǐ mài de shì shén me yào 葫蘆裡賣的是什麼藥 • me me 麼麼 • méi shén me 沒什麼 • méi shén me 沒甚麼 • méi yǒu shén me 沒有甚麼 • méi yǒu shén me bù kě néng 沒有甚麼不可能 • nà me 那麼 • píng shén me 憑什麼 • rèn me 恁麼 • shén me 什麼 • shén me 甚麼 • shén me de 甚麼的 • shén me dì fang 什麼地方 • shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什麼風把你吹來的 • shén me hǎo shuō 什麼好說 • shén me rén 甚麼人 • shén me shí hou 什麼時候 • shén me shí hou 甚麼時候 • shén me shì 甚麼事 • shén me yàng 甚麼樣 • wèi shén me 為什麼 • yào me 要麼 • zài zěn me 再怎麼 • zěn me 怎麼 • zěn me bàn 怎麼辦 • zěn me dé liǎo 怎麼得了 • zěn me gǎo de 怎麼搞的 • zěn me huí shì 怎麼回事 • zěn me le 怎麼了 • zěn me shuō ne 怎麼說呢 • zěn me yàng 怎麼樣 • zěn me zhāo 怎麼著 • zhè me 這麼 • zhè me yàng 這麼樣 • zhè me zhe 這麼著 • zhǒng me 腫麼
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “yêu ma” 么麼.
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “thập ma” 什麼 cái gì vậy?
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “thập ma” 什麼 cái gì vậy?
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Trợ từ dùng trong 幹麼 [ganmá] Làm gì, tại sao?: 你來此幹麼? Anh đến đây làm gì? Xem 麼 [me], [mó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gì, nào, bao, thế (từ đặt sau câu để khẳng định hoặc tỏ ý hỏi): 這麼 Như thế, như vậy; 甚麼 Cái gì; 怎麼 Thế nào; 那麼 Thế thì; 多麼 Biết bao. Xem 嘛[ma], 幺[yao], 麼 [má], [mó], 末 [mò].
Từ điển Trần Văn Chánh
Bé nhỏ: 幺麼 Nhỏ, nhỏ mọn, nhỏ nhen. Xem 麼 [me], [mó].
Từ điển Trung-Anh
(1) tiny
(2) insignificant
(2) insignificant
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “yêu ma” 么麼.
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “thập ma” 什麼 cái gì vậy?
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “thập ma” 什麼 cái gì vậy?