Có 2 kết quả:

héng ㄏㄥˊhóng ㄏㄨㄥˊ
Âm Quan thoại: héng ㄏㄥˊ, hóng ㄏㄨㄥˊ
Tổng nét: 24
Bộ: huáng 黃 (+13 nét)
Hình thái: 𦥯
Nét bút: ノ丨一一ノ丶ノ丶フ一一丶フ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: HBTMC (竹月廿一金)
Unicode: U+9ECC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huỳnh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hung4

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

héng ㄏㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

trường học

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trường học. § Các trường học ngày xưa thường trang sức sắc vàng cho nên gọi là “huỳnh cung” . Còn gọi là “huỳnh môn” hay “huỳnh hiệu” .

hóng ㄏㄨㄥˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trường học. § Các trường học ngày xưa thường trang sức sắc vàng cho nên gọi là “huỳnh cung” . Còn gọi là “huỳnh môn” hay “huỳnh hiệu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Trường học (thời cổ). Cg. [hóng gong].

Từ điển Trung-Anh

school