Có 1 kết quả:

shǔ ㄕㄨˇ
Âm Pinyin: shǔ ㄕㄨˇ
Tổng nét: 12
Bộ: shǔ 黍 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: HDOE (竹木人水)
Unicode: U+9ECD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thử
Âm Nôm: thử
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): きび (kibi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: syu2

Tự hình 7

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

shǔ ㄕㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lúa nếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa nếp, lá nhỏ và nhọn, có lông thô, hạt trắng hoặc vàng, có chất nhựa. § Ghi chú: Vì hột lúa đều nhau nên ngày xưa lấy thóc mà chế định tấc thước và cân lạng.
2. (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa, chứa được ba thăng 升. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thao thử tửu nhi tiến chi” 操黍酒而進之 (Thận đại lãm 慎大覽) Cầm "thử" rượu mà dâng lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa, lúa mùa. Vì hột lúa đều nhau nên ngày xưa lấy thóc mà chế định tấc thước và cân lạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây kê nếp, lúa nếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa nếp — Tên một bộ chữ Hán, bộ Thử.

Từ điển Trung-Anh

(1) broomcorn millet
(2) glutinous millet

Từ ghép 4