Có 2 kết quả:

ㄌㄧˊㄌㄧˊ
Âm Pinyin: ㄌㄧˊ, ㄌㄧˊ
Tổng nét: 15
Bộ: shǔ 黍 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𥝢
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフノノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: HHOE (竹竹人水)
Unicode: U+9ECE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm: ,
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): くろ.い (kuro.i)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lai4

Tự hình 4

Dị thể 18

Chữ gần giống 24

1/2

ㄌㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) Li ethnic group of Hainan Province
(2) surname Li
(3) abbr. for Lebanon 黎巴嫩[Li2 ba1 nen4]

Từ ghép 43

Bái shā Lí zú Zì zhì xiàn 白沙黎族自治县Bái shā Lí zú Zì zhì xiàn 白沙黎族自治縣Bǎo tíng Lí zú Miáo zú Zì zhì xiàn 保亭黎族苗族自治县Bǎo tíng Lí zú Miáo zú Zì zhì xiàn 保亭黎族苗族自治縣Bō duō Lí gè 波多黎各Chāng jiāng Lí zú Zì zhì xiàn 昌江黎族自治县Chāng jiāng Lí zú Zì zhì xiàn 昌江黎族自治縣Dōng fāng Lí zú Zì zhì xiàn 东方黎族自治县Dōng fāng Lí zú Zì zhì xiàn 東方黎族自治縣Gē sī dá Lí jiā 哥斯达黎加Gē sī dá Lí jiā 哥斯達黎加Gē sī dà Lí jiā 哥斯大黎加Lè dōng Lí zú Zì zhì xiàn 乐东黎族自治县Lè dōng Lí zú Zì zhì xiàn 樂東黎族自治縣Lí bā nèn 黎巴嫩Lí chéng 黎城Lí chéng xiàn 黎城县Lí chéng xiàn 黎城縣Lí chuān 黎川Lí chuān xiàn 黎川县Lí chuān xiàn 黎川縣Lí Lì 黎利Lí màn 黎曼Lí màn jǐ hé 黎曼几何Lí màn jǐ hé 黎曼幾何Lí màn jǐ hé xué 黎曼几何学Lí màn jǐ hé xué 黎曼幾何學Lí màn kōng jiān 黎曼空間Lí màn kōng jiān 黎曼空间Lí màn Luó hè dìng lǐ 黎曼罗赫定理Lí màn Luó hè dìng lǐ 黎曼羅赫定理Lí màn miàn 黎曼面Lí màn qū miàn 黎曼曲面Lí píng 黎平Lí píng xiàn 黎平县Lí píng xiàn 黎平縣Lí Sǔn 黎笋Lí Sǔn 黎筍Lí zú 黎族Líng shuǐ Lí zú Zì zhì xiàn 陵水黎族自治县Líng shuǐ Lí zú Zì zhì xiàn 陵水黎族自治縣Qióng zhōng Lí zú Miáo zú Zì zhì xiàn 琼中黎族苗族自治县Qióng zhōng Lí zú Miáo zú Zì zhì xiàn 瓊中黎族苗族自治縣

ㄌㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đám đông
2. họ Lê

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông đảo, nhiều người. ◎Như: “lê thứ” 黎庶 thứ dân, “lê dân” 黎民 dân chúng, bách tính. § Cũng gọi là “lê nguyên” 黎元.
2. (Tính) Đen. § Thông với “lê” 黧. ◎Như: “nhan sắc lê hắc” 顏色黎黑 mặt mày đen đủi.
3. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: “lê minh” 黎明 gần sáng, tờ mờ sáng. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Lê minh, pháp sự cáo hoàn” 黎明, 法事告完 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi.
4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông 廣東, Quảng Tây 廣西, đảo Hải Nam 海南.
5. (Danh) Tên nước ngày xưa, chư hầu của nhà Ân Thương 殷商, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 山西, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Lê”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðen. Bách tính, dân chúng gọi là lê dân 黎民 nghĩa là kể số người tóc đen vậy. Cũng gọi là lê nguyên 黎元.
② Lê minh 黎明 tờ mờ sáng.
③ Họ Lê.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đông đảo: 黎民 Dân chúng; 民靡有黎 Dân không đông đúc (Thi Kinh: Đại nhã, Tang nhu);
② Tối tăm: 黎明 Tờ mờ sáng;
③ (văn) Màu đen (hoặc đen hơi vàng): 厥土青黎 Đất nơi ấy màu xanh đen (Thượng thư: Vũ cống); 面目黎黑 Mặt màu đen hơi vàng (đen sạm) (Sử kí: Lí Tư liệt truyện);
④ (văn) Chậm chậm, từ từ: 黎收而拜 Từ từ tươi tỉnh lại mà quỳ xuống lạy (Phó Nghị: Vũ phú);
⑤ (văn) Keo dán giày (như 黐 nghĩa
②);
⑥ [Lí] Nước Lê (thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc ngày nay; xưa bị Chu Văn vương tiêu diệt, thời Xuân thu sáp nhập vào nước Tấn);
⑦ [Lí] Dân tộc Lê (dân bản địa của đảo Hải Nam, Trung Quốc);
⑧ [Lí] (Họ) Lê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông đảo. Đông người. Xem Lê dân 黎民— Màu đen — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) black
(2) dark
(3) many
(4) multitude

Từ ghép 36