Có 3 kết quả:
niān ㄋㄧㄢ • nián ㄋㄧㄢˊ • zhān ㄓㄢ
Tổng nét: 17
Bộ: shǔ 黍 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰黍占
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶丨一丨フ一
Thương Hiệt: HEYR (竹水卜口)
Unicode: U+9ECF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: niêm
Âm Nôm: niêm
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): ねば.り (neba.ri), ねば.る (neba.ru)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: nim1, nim4, zim1
Âm Nôm: niêm
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): ねば.り (neba.ri), ねば.る (neba.ru)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: nim1, nim4, zim1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Điểm giáng thần - 點絳脣 (Lục Du)
• Điểm giáng thần (Đài thượng phi khâm) - 點絳唇(臺上披襟) (Chu Bang Ngạn)
• Độc bộ thôn khẩu thành vịnh - 獨步村口成詠 (Lê Giản)
• Độc chước - 獨酌 (Đỗ Phủ)
• Lâm thuỷ đình - 臨水亭 (Thi Kiên Ngô)
• Nhâm Ngọ nguyên đán - 壬午元旦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Viễn vọng hữu hoài - 遠望有懷 (Trần Thiện Chánh)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 - 春日有感其二 (Trần Quang Khải)
• Điểm giáng thần (Đài thượng phi khâm) - 點絳唇(臺上披襟) (Chu Bang Ngạn)
• Độc bộ thôn khẩu thành vịnh - 獨步村口成詠 (Lê Giản)
• Độc chước - 獨酌 (Đỗ Phủ)
• Lâm thuỷ đình - 臨水亭 (Thi Kiên Ngô)
• Nhâm Ngọ nguyên đán - 壬午元旦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Viễn vọng hữu hoài - 遠望有懷 (Trần Thiện Chánh)
• Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 - 春日有感其二 (Trần Quang Khải)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất keo, chất dính.
2. (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” 父在時, 曾書勸學篇黏其座右, 郎日諷誦 (Thư si 書癡) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.
2. (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” 父在時, 曾書勸學篇黏其座右, 郎日諷誦 (Thư si 書癡) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chất dính
2. dán vào
2. dán vào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất keo, chất dính.
2. (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” 父在時, 曾書勸學篇黏其座右, 郎日諷誦 (Thư si 書癡) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.
2. (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” 父在時, 曾書勸學篇黏其座右, 郎日諷誦 (Thư si 書癡) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Dính, vật gì ướt mà có chất dính gọi là niêm 黏.
② Dán vào.
② Dán vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dính, sánh: 這漿糊不黏 Hồ này không dính;
② Dán vào, dính vào: 蒼蠅黏於捕蠅紙上 Ruồi dính trên giấy bắt ruồi.
② Dán vào, dính vào: 蒼蠅黏於捕蠅紙上 Ruồi dính trên giấy bắt ruồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dính vào — Vật dính, dùng để dán cho dính.
Từ điển Trung-Anh
(1) sticky
(2) glutinous
(3) to adhere
(4) to stick
(2) glutinous
(3) to adhere
(4) to stick
Từ ghép 41
bí nián mó 鼻黏膜 • fù nián yè bìng dú 副黏液病毒 • nián chóu 黏稠 • nián chóu dù 黏稠度 • nián dā dā 黏答答 • nián dù 黏度 • nián fù 黏附 • nián fù lì 黏附力 • nián hé 黏合 • nián hū hū 黏糊糊 • nián hu 黏糊 • nián jiāo 黏胶 • nián jiāo 黏膠 • nián jié 黏結 • nián jié 黏结 • nián jūn 黏菌 • nián kòu dài 黏扣带 • nián kòu dài 黏扣帶 • nián mǐ 黏米 • nián mó 黏膜 • nián nì 黏腻 • nián nì 黏膩 • nián tán 黏痰 • nián tiē 黏貼 • nián tiē 黏贴 • nián tǔ 黏土 • nián tǔ dòng huà 黏土动画 • nián tǔ dòng huà 黏土動畫 • nián xián zi 黏涎子 • nián xian 黏涎 • nián xìng 黏性 • nián yè 黏液 • nián zhù 黏住 • nián zhuó 黏着 • nián zhuó 黏著 • nián zhuó lì 黏着力 • nián zhuó lì 黏著力 • nián zhuó yǔ 黏着语 • nián zhuó yǔ 黏著語 • shī nián 湿黏 • shī nián 濕黏
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất keo, chất dính.
2. (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” 父在時, 曾書勸學篇黏其座右, 郎日諷誦 (Thư si 書癡) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.
2. (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” 父在時, 曾書勸學篇黏其座右, 郎日諷誦 (Thư si 書癡) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.