Có 1 kết quả:
dài ㄉㄞˋ
Tổng nét: 17
Bộ: hēi 黑 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱代黑
Nét bút: ノ丨一フ丶丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: OPWGF (人心田土火)
Unicode: U+9EDB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đại
Âm Nôm: đại
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): まゆずみ (mayuzumi)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: doi6
Âm Nôm: đại
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): まゆずみ (mayuzumi)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: doi6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu kỳ 4 - 折楊柳其四 (Đoàn Thành Thức)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Hoà Ngưng)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tiết Huệ)
• Hải đường - 海棠 (Trịnh Cốc)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Chương Dương hoài cổ - 扈駕征順化紀行-章陽懷古 (Phạm Công Trứ (I))
• Sương thiên hiểu giốc - Đề Thái Thạch Nga My đình - 霜天曉角-題采石蛾眉亭 (Hàn Nguyên Cát)
• Vãn từ kỳ 1 - 挽詞其一 (Vương Xứng)
• Vô đề (Động Đình mộc lạc Sở thiên cao) - 無題(洞庭木落楚天高) (Lỗ Tấn)
• Vô đề (Môn đối vân tiêu bích ngọc lưu) - 無題(門對雲霄碧玉流) (Vương Ấu Ngọc)
• Xuất Đông Dương đạo trung tác - 出東陽道中作 (Phương Cán)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Hoà Ngưng)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tiết Huệ)
• Hải đường - 海棠 (Trịnh Cốc)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Chương Dương hoài cổ - 扈駕征順化紀行-章陽懷古 (Phạm Công Trứ (I))
• Sương thiên hiểu giốc - Đề Thái Thạch Nga My đình - 霜天曉角-題采石蛾眉亭 (Hàn Nguyên Cát)
• Vãn từ kỳ 1 - 挽詞其一 (Vương Xứng)
• Vô đề (Động Đình mộc lạc Sở thiên cao) - 無題(洞庭木落楚天高) (Lỗ Tấn)
• Vô đề (Môn đối vân tiêu bích ngọc lưu) - 無題(門對雲霄碧玉流) (Vương Ấu Ngọc)
• Xuất Đông Dương đạo trung tác - 出東陽道中作 (Phương Cán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuốc vẽ lông mày (trang điểm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuốc đen của đàn bà ngày xưa dùng vẽ lông mày. ◎Như: “phấn đại” 粉黛 phấn son.
2. (Danh) Lông mày đàn bà. ◇Nguyên Đế 元帝: “Oán đại thư hoàn liễm” 怨黛舒還斂 (Đại cựu cơ hữu oán 代舊姬有怨) Lông mày giận hờn giãn ra rồi lại nhíu lại.
3. (Danh) Đàn bà đẹp. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hồi mâu nhất tiếu bách mị sinh, Lục cung phấn đại vô nhan sắc” 回眸一笑百媚生, 六宮粉黛無顏色 (Trường hận ca 長恨歌) Nàng liếc mắt lại, mỉm một nụ cười, trăm vẻ đẹp phát sinh, (khiến cho) Các phi tần xinh đẹp trong sáu cung đều như không có nhan sắc. Tản Đà dịch thơ: Một cười trăm vẻ thiên nhiên, Sáu cung nhan sắc thua hờn phấn son.
4. (Tính) Xanh đen. ◇Vi Trang 韋莊: “Diêu thiên ỷ đại sầm” 遙天倚黛岑 (Tam dụng vận 三用韻) Núi xanh thẫm dựa trời xa.
2. (Danh) Lông mày đàn bà. ◇Nguyên Đế 元帝: “Oán đại thư hoàn liễm” 怨黛舒還斂 (Đại cựu cơ hữu oán 代舊姬有怨) Lông mày giận hờn giãn ra rồi lại nhíu lại.
3. (Danh) Đàn bà đẹp. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hồi mâu nhất tiếu bách mị sinh, Lục cung phấn đại vô nhan sắc” 回眸一笑百媚生, 六宮粉黛無顏色 (Trường hận ca 長恨歌) Nàng liếc mắt lại, mỉm một nụ cười, trăm vẻ đẹp phát sinh, (khiến cho) Các phi tần xinh đẹp trong sáu cung đều như không có nhan sắc. Tản Đà dịch thơ: Một cười trăm vẻ thiên nhiên, Sáu cung nhan sắc thua hờn phấn son.
4. (Tính) Xanh đen. ◇Vi Trang 韋莊: “Diêu thiên ỷ đại sầm” 遙天倚黛岑 (Tam dụng vận 三用韻) Núi xanh thẫm dựa trời xa.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuốc đen của đàn bà vẽ lông mày. Vì thế gọi đồ trang sức là phấn đại 粉黛. Cũng để ví người đàn bà đẹp. Bạch Cư Dị 白居易: Hồi mâu nhất tiếu bách mị sinh, Lục cung phấn đại vô nhan sắc 回眸一笑百媚生,六宮粉黛無顏色 (Trường hận ca 長恨歌) Nàng liếc mắt lại, mỉm một nụ cười, trăm vẻ đẹp phát sinh, (khiến cho) các phi tần trong sáu cung đều như không có nhan sắc. Tản Ðà dịch thơ: Một cười trăm vẻ thiên nhiên, Sáu cung nhan sắc thua hờn phấn son.
② Thanh đại 青黛 bột chàm, dùng để làm thuốc, màu nó xanh sẫm.
③ Cái gì xanh sẫm cũng gọi là đại.
② Thanh đại 青黛 bột chàm, dùng để làm thuốc, màu nó xanh sẫm.
③ Cái gì xanh sẫm cũng gọi là đại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Một thứ) than vẽ lông mày (của phụ nữ thời xưa): 粉黛 Phấn son. (Ngr) Phụ nữ đẹp, người đẹp (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ bột mềm màu xanh đen dùng để vẽ lông mày, một loại mĩ phẩm của đàn bà.
Từ điển Trung-Anh
umber-black dye for painting the eyebrow
Từ ghép 10