Có 1 kết quả:
chù ㄔㄨˋ
Tổng nét: 17
Bộ: hēi 黑 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰黑出
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶フ丨丨フ丨
Thương Hiệt: WFUU (田火山山)
Unicode: U+9EDC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: truất
Âm Nôm: truất, truột, trụt
Âm Nhật (onyomi): チュツ (chutsu)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞ.ける (shirizo.keru)
Âm Hàn: 출
Âm Quảng Đông: ceot1, zeot1, zyut6
Âm Nôm: truất, truột, trụt
Âm Nhật (onyomi): チュツ (chutsu)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞ.ける (shirizo.keru)
Âm Hàn: 출
Âm Quảng Đông: ceot1, zeot1, zyut6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụng Hồng Châu đồng uý Phạm công vận phụng trình khảo thí chư công - 用洪州同尉范公韻奉呈考試諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Liễu Hạ Huệ mộ - 柳下惠墓 (Nguyễn Du)
• Ngẫu tác - 偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Quy hứng - 歸興 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Tái thụ Liên châu chí Hành Dương thù Liễu Liễu châu tống biệt - 再授連州至衡陽酬柳柳州送別 (Lưu Vũ Tích)
• Thị thái uý Tô Hiến Thành, thái bảo Ngô Hoà Nghĩa - 示太尉蘇憲誠,太保吳和義 (Trí Thiền thiền sư)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Liễu Hạ Huệ mộ - 柳下惠墓 (Nguyễn Du)
• Ngẫu tác - 偶作 (Nguyễn Phi Khanh)
• Quy hứng - 歸興 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Tái thụ Liên châu chí Hành Dương thù Liễu Liễu châu tống biệt - 再授連州至衡陽酬柳柳州送別 (Lưu Vũ Tích)
• Thị thái uý Tô Hiến Thành, thái bảo Ngô Hoà Nghĩa - 示太尉蘇憲誠,太保吳和義 (Trí Thiền thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cách chức, phế truất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cách chức, giáng chức, biếm. ◇Luận Ngữ 論語: “Liễu Hạ Huệ vi sĩ sư, tam truất” 柳下惠為士師, 三黜 (Vi Tử 衛子) Liễu Hạ Huệ làm pháp quan, ba lần bị cách chức.
2. (Động) Bài trừ, bài xích. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thế chi học Khổng thị giả tắc truất Lão Tử, học Lão Tử giả tắc truất Khổng thị” 世之學孔氏者則黜老子, 學老子者則黜孔氏 (Tống Nguyên thập bát san 送元十八山) Người đời học họ Khổng thì bài xích Lão Tử, người học Lão Tử thì bài trừ họ Khổng.
3. (Động) Ruồng đuổi, gạt bỏ. ◇Liệt Tử 列子: “Truất thê phạt tử” 黜妻罰子 (Chu Mục vương 周穆王) Đuổi vợ đánh con.
2. (Động) Bài trừ, bài xích. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thế chi học Khổng thị giả tắc truất Lão Tử, học Lão Tử giả tắc truất Khổng thị” 世之學孔氏者則黜老子, 學老子者則黜孔氏 (Tống Nguyên thập bát san 送元十八山) Người đời học họ Khổng thì bài xích Lão Tử, người học Lão Tử thì bài trừ họ Khổng.
3. (Động) Ruồng đuổi, gạt bỏ. ◇Liệt Tử 列子: “Truất thê phạt tử” 黜妻罰子 (Chu Mục vương 周穆王) Đuổi vợ đánh con.
Từ điển Thiều Chửu
① Gạt đi, xua đi không dùng nữa. Vì thế quan bị giáng hay bị cách đều gọi là truất.
② Bỏ.
② Bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cách, truất bỏ (chức...): 黜職 Cách chức; 黜退 Thải hồi, cách chức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi. Đuổi đi — Làm giảm đi. Giáng xuống.
Từ điển Trung-Anh
(1) to dismiss from office
(2) to expel
(2) to expel
Từ ghép 10