Có 1 kết quả:

chù ㄔㄨˋ
Âm Pinyin: chù ㄔㄨˋ
Tổng nét: 17
Bộ: hēi 黑 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶フ丨丨フ丨
Thương Hiệt: WFUU (田火山山)
Unicode: U+9EDC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: truất
Âm Nôm: truất, truột, trụt
Âm Nhật (onyomi): チュツ (chutsu)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞ.ける (shirizo.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceot1, zeot1, zyut6

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

chù ㄔㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cách chức, phế truất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cách chức, giáng chức, biếm. ◇Luận Ngữ 論語: “Liễu Hạ Huệ vi sĩ sư, tam truất” 柳下惠為士師, 三黜 (Vi Tử 衛子) Liễu Hạ Huệ làm pháp quan, ba lần bị cách chức.
2. (Động) Bài trừ, bài xích. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thế chi học Khổng thị giả tắc truất Lão Tử, học Lão Tử giả tắc truất Khổng thị” 世之學孔氏者則黜老子, 學老子者則黜孔氏 (Tống Nguyên thập bát san 送元十八山) Người đời học họ Khổng thì bài xích Lão Tử, người học Lão Tử thì bài trừ họ Khổng.
3. (Động) Ruồng đuổi, gạt bỏ. ◇Liệt Tử 列子: “Truất thê phạt tử” 黜妻罰子 (Chu Mục vương 周穆王) Đuổi vợ đánh con.

Từ điển Thiều Chửu

① Gạt đi, xua đi không dùng nữa. Vì thế quan bị giáng hay bị cách đều gọi là truất.
② Bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cách, truất bỏ (chức...): 黜職 Cách chức; 黜退 Thải hồi, cách chức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Đuổi đi — Làm giảm đi. Giáng xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dismiss from office
(2) to expel

Từ ghép 10