Có 3 kết quả:

diǎn ㄉㄧㄢˇduò ㄉㄨㄛˋzhān ㄓㄢ
Âm Pinyin: diǎn ㄉㄧㄢˇ, duò ㄉㄨㄛˋ, zhān ㄓㄢ
Tổng nét: 17
Bộ: hēi 黑 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶丨一丨フ一
Thương Hiệt: WFYR (田火卜口)
Unicode: U+9EDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

diǎn ㄉㄧㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

điểm, chấm, nốt, giờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngấn, vết nhỏ. ◎Như: “mặc điểm” 墨點 vết mực, “ô điểm” 污點 vết bẩn.
2. (Danh) Hạt, giọt. ◎Như: “châu điểm” 珠點 hạt trai, “tiểu vũ điểm” 小雨點 giọt mưa phùn.
3. (Danh) Nét chấm (trong chữ Hán). ◎Như: “tam điểm thủy” 三點水 ba nét chấm 氵 của bộ “thủy”.
4. (Danh) Dấu chấm câu. ◎Như: “đậu điểm” 逗點 dấu chấm hết câu.
5. (Danh) Nói tắt của “điểm tâm thực phẩm” 點心食品 (món ăn lót dạ). ◎Như: “cao điểm” 糕點 bánh điểm tâm, “tảo điểm” 早點 món ăn lót dạ buổi sáng.
6. (Danh) Giờ (thời gian). ◎Như: “thập điểm” 十點 mười giờ.
7. (Danh) Lúc, thời gian quy định. ◎Như: “đáo điểm liễu” 到點了 đến giờ rồi.
8. (Danh) Bộ phận, phương diện, phần, nét. ◎Như: “ưu điểm” 優點 phần ưu tú, “khuyết điểm” 缺點 chỗ thiếu sót, “nhược điểm” 弱點 điều yếu kém.
9. (Danh) Tiêu chuẩn hoặc nơi chốn nhất định. ◎Như: “khởi điểm” 起點 chỗ bắt đầu, “phí điểm” 沸點 điểm sôi.
10. (Danh) Lượng từ: điều, việc, hạng mục. ◎Như: “giá cá chủ đề, khả phân hạ liệt tam điểm lai thuyết minh” 這個主題, 可分下列三點來說明 chủ đề đó có thể chia làm ba điều mục để thuyết minh.
11. (Danh) Trong môn hình học, chỉ vị trí chính xác mà không có kích thước lớn bé, dài ngắn, dày mỏng. ◎Như: “lưỡng tuyến đích giao điểm” 兩線的交點 điểm gặp nhau của hai đường chéo.
12. (Danh) Kí hiệu trong số học dùng để phân biệt phần số nguyên và số lẻ (thập phân). ◎Như: 33.5 đọc là “tam thập tam điểm ngũ” 三十三點五.
13. (Động) Châm, đốt, thắp, nhóm. ◎Như: “điểm hỏa” 點火 nhóm lửa, “điểm đăng” 點燈 thắp đèn.
14. (Động) Gật (đầu). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Hoàn điểm đầu thuyết: Thị” 李紈點頭說: 是 (Đệ ngũ thập hồi) Lý Hoàn gật đầu nói: Phải đấy.
15. (Động) Chấm (chạm vào vật thể rồi tách ra ngay lập tức). ◎Như: “tinh đình điểm thủy” 蜻蜓點水 chuồn chuồn chấm nước.
16. (Động) Chỉ định, chọn. ◎Như: “điểm thái” 點菜 chọn thức ăn, gọi món ăn.
17. (Động) Kiểm, xét, đếm, gọi. ◎Như: “bả tiền điểm nhất điểm” 把錢點一點 kiểm tiền, đếm tiền, “điểm danh” 點名 gọi tên (để kiểm soát).
18. (Động) Nhỏ, tra. ◎Như: “điểm nhãn dược thủy” 點眼藥水 nhỏ thuốc lỏng vào mắt.
19. (Động) Chỉ thị, chỉ bảo, bảo. ◎Như: “nhất điểm tựu minh bạch liễu” 一點就明白了 bảo một tí là hiểu ngay.
20. (Động) Trang sức. ◎Như: “trang điểm” 裝點.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hạt, giọt: 雨點 Hạt mưa;
② Chấm, vết: 墨點 Vết mực; 污點 Vết bẩn;
③ Nét chữ (trong chữ Hán “丶”);
④ (toán) Điểm: 兩線的交點 Điểm giao nhau của hai đường chéo; 基準點 Điểm mốc;
⑤ Chấm, nét chấm, dấu chấm, điểm: 句點 Dấu chấm;
⑥ Chút ít, một ít, một tí: 吃一點點心 Ăn một ít bánh điểm tâm;
⑦ Điểm, điều, việc: 有兩點建議 Đề nghị hai điểm; 這一點,我們是不同意的 Chúng tôi không đồng ý điều đó;
⑧ Nơi, chỗ, điểm: 起點 Khởi điểm, chỗ bắt đầu; 沸點 Điểm sôi;
⑨ Phần, điểm, nét: 特點 Đặc điểm, nét riêng biệt;
⑩ Chấm, điểm: 點句 Chấm câu; 點一個點兒 Chấm một điểm nhỏ;
⑪ Gật (đầu): 他點了點頭 Anh ta gật gật đầu;
⑫ Nhỏ, tra: 點眼藥 Nhỏ thuốc đau mắt;
⑬ Trồng, tra: 點花生 Trồng lạc, trồng đậu phộng; 點玉米 Tra ngô;
⑭ Kiểm soát, xét, kiểm, đếm, điểm, gọi: 把錢點一點 Kiểm tiền, đếm tiền; 點名 Điểm danh, gọi tên;
⑮ Chọn ra, gọi, kêu: 點菜 Chọn thức ăn, gọi món ăn;
⑯ Bảo, dạy bảo: 他是聰明的人,一點就明白了 Anh ta là người sáng dạ, bảo một tí là hiểu ngay;
⑰ Châm, đốt, thắp, nhóm: 點燈 Thắp đèn, 點火 Nhóm lửa;
⑱ Giờ: 上午十點鐘 Mười giờ sáng; 現在幾點了? Bây giờ đã mấy giờ rồi?;
⑲ Lúc, giờ: 到點了,開始吧 Đến giờ rồi, bắt đầu đi!;
⑳ (Bánh) điểm tâm, (bánh) ăn lót dạ: 糕點 Bánh điểm tâm; 早點 Bánh ăn lót dạ buổi sáng; ㉑ (in) Cỡ chữ in; ㉒ Nhằm vào, nói đến.

Từ điển Trung-Anh

(1) point
(2) dot
(3) drop
(4) speck
(5) o'clock
(6) point (in space or time)
(7) to draw a dot
(8) to check on a list
(9) to choose
(10) to order (food in a restaurant)
(11) to touch briefly
(12) to hint
(13) to light
(14) to ignite
(15) to pour a liquid drop by drop
(16) (old) one fifth of a two-hour watch 更[geng1]
(17) dot stroke in Chinese characters
(18) classifier for items

Từ ghép 361

ān diǎn 鞍點bái diǎn zào méi 白點噪鶥bǎi fēn diǎn 百分點bān diǎn 斑點bān diǎn gǒu 斑點狗bàn dǎo tǐ chāo diǎn zhèn 半導體超點陣bàn diǎn 半點biāo diǎn 標點biāo diǎn fú hào 標點符號bīng diǎn 冰點bù dòng diǎn 不動點bù dòng diǎn dìng lǐ 不動點定理bù jiàn yī diǎn zōng yǐng 不見一點蹤影cān diǎn 餐點cè zhòng diǎn 側重點chá diǎn 查點chá diǎn 茶點chá diǎn shí jiān 茶點時間chà diǎn 差點chà yī diǎn 差一點chóng diǎn 重點chū diǎn zi 出點子chū fā diǎn 出發點chū shēng dì diǎn 出生地點chù kòng diǎn 觸控點chuàn xíng diǎn zhèn dǎ yìn jī 串行點陣打印機chūn fēn diǎn 春分點dǎ diǎn dī 打點滴dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好dān diǎn 單點dào diǎn 到點dī diǎn 滴點dì diǎn 地點Dì miàn Líng diǎn 地面零點diǎn bān lín gē 點斑林鴿diǎn bèi 點背diǎn bīng 點兵diǎn bō 點撥diǎn bō 點播diǎn bǔ 點補diǎn cài 點菜diǎn chá 點查diǎn chì zhū què 點翅朱雀diǎn chū 點出diǎn chù 點觸diǎn chuān 點穿diǎn cuàn 點竄diǎn dà 點大diǎn dào jí zhǐ 點到即止diǎn dī 點滴diǎn dī shì yàn 點滴試驗Diǎn diǎn 點點diǎn diǎn dī dī 點點滴滴diǎn dū 點厾diǎn duì diǎn 點對點diǎn duì diǎn jiā mì 點對點加密diǎn fā 點發diǎn guǐ huǒ 點鬼火diǎn hàn 點焊diǎn hào 點號diǎn huà 點化diǎn huà 點畫diǎn huǒ 點火diǎn huǒ kāi guān 點火開關diǎn huò 點貨diǎn jī 點擊diǎn jī 點積diǎn jī fù fèi guǎng gào 點擊付費廣告diǎn jī lǜ 點擊率diǎn jī shù 點擊數diǎn jí hé 點集合diǎn jiǎn 點檢diǎn jiàn 點見diǎn jiàng 點將diǎn jiāo 點交diǎn jīn 點津diǎn jīn chéng tiě 點金成鐵diǎn jīn shí 點金石diǎn jīng 點睛diǎn jīng zhī bǐ 點睛之筆diǎn liàng 點亮diǎn mài 點脈diǎn mǎo 點卯diǎn míng 點名diǎn míng 點明diǎn míng cè 點名冊diǎn míng xiū rǔ 點名羞辱diǎn piào 點票diǎn píng 點評diǎn pò 點破diǎn qiú 點球diǎn rán 點燃diǎn rǎn 點染diǎn shè 點射diǎn shí chéng jīn 點石成金diǎn shì 點視diǎn shì tīng 點視廳diǎn shōu 點收diǎn shù 點數diǎn shuǐ 點水diǎn shuǐ bù lòu 點水不漏diǎn tí 點題diǎn tiě chéng jīn 點鐵成金diǎn tóu 點頭diǎn tóu hā yāo 點頭哈腰diǎn tóu zā zuǐ 點頭咂嘴diǎn tóu zhāo hū 點頭招呼diǎn xīn 點心diǎn xin 點心diǎn xiōng yā què 點胸鴉雀diǎn xuǎn 點選diǎn xué 點穴diǎn yān qì 點煙器diǎn yuè lǜ 點閱率diǎn zàn 點贊diǎn zhèn 點陣diǎn zhèn dǎ yìn jī 點陣打印機diǎn zhèn shì dǎ yìn jī 點陣式打印機diǎn zhèn zì tǐ 點陣字體diǎn zhōng 點鐘diǎn zhuì 點綴diǎn zì 點字diǎn zì jī 點字機diǎn zi 點子diǎn zi bèi 點子背diào diǎn dī 吊點滴dīng diǎn 丁點dǐng diǎn 頂點dìng diǎn 定點dìng diǎn chǎng 定點廠dìng diǎn qǐ yè 定點企業dìng jū diǎn 定居點Dōng zhì diǎn 冬至點dòng diǎn 動點dòu diǎn 逗點duān diǎn 端點dūn diǎn 蹲點duō dà diǎn shì 多大點事duō diǎn chù kòng 多點觸控èr fēn diǎn 二分點èr shí yī diǎn 二十一點fǎn diǎn 返點fàng shè xìng zuì qiáng diǎn 放射性最強點fèi diǎn 沸點fèi wù diǎn xin 廢物點心fēn diǎn 分點fēn qí diǎn 分歧點fēn zhì diǎn 分至點fú diǎn 浮點fú diǎn shù 浮點數fú diǎn xíng 浮點型fú diǎn yùn suàn 浮點運算fù diǎn 附點G diǎn G點gāo diǎn 糕點gěi nǐ diǎn yán sè kàn kan 給你點顏色看看gōng gòng líng diǎn 公共零點gòng tóng diǎn 共同點gǔ diǎn 鼓點gǔ diǎn zi 鼓點子gù dìng diǎn 固定點guǎi diǎn 拐點guān diǎn 觀點Guó jiā Zhòng diǎn Shí yàn shì 國家重點實驗室Guó jiā Zhòng diǎn Xué kē 國家重點學科guǒ yàn gāo diǎn 果焰糕點guò chéng bǐ zhōng diǎn gèng měi 過程比終點更美hàn diǎn 焊點huā diǎn zi 花點子huà lóng diǎn jīng 畫龍點睛huáng bái jiāo diǎn 黃白交點huì diǎn 匯點jī běn diǎn 基本點jī diǎn 基點jí diǎn 極點jǐ diǎn 幾點jǐ diǎn le 幾點了jiā diǎn 加點jiǎn diǎn 檢點jiāng bā diǎn 江八點jiāng hú yī diǎn jué 江湖一點訣jiàng luò dì diǎn 降落地點jiāo chā diǎn 交叉點jiāo diǎn 交點jiāo diǎn 焦點jiǎo bù diǎn dì 腳不點地jiē diǎn 接點jié diǎn 節點jié diǎn 結點jìn dì diǎn 近地點jìn rì diǎn 近日點jǐng diǎn 景點jìng diǎn 靜點jìng mài diǎn dī 靜脈點滴jìng xiàng zhàn diǎn 鏡像站點jū mín diǎn 居民點jù diǎn 據點jù diǎn 聚點kě quān kě diǎn 可圈可點kòng bái diǎn 空白點kuài diǎn 快點là zhú bù diǎn bù liàng 蠟燭不點不亮léi shēng dà , yǔ diǎn xiǎo 雷聲大,雨點小lèi sì diǎn 類似點lì lái zuì dī diǎn 歷來最低點lì shǐ guān diǎn 歷史觀點lì zú diǎn 立足點liǎng diǎn shuǐ 兩點水liàng diǎn 亮點lín jiè diǎn 臨界點líng diǎn 零點líng diǎn dìng lǐ 零點定理líng diǎn néng 零點能líng diǎn wǔ 零點五líng qǐ diǎn 零起點líng quē diǎn 零缺點líng xī yī diǎn tōng 靈犀一點通lǚ yóu jǐng diǎn 旅遊景點lǚ yóu rè diǎn 旅遊熱點lù diǎn 露點lù shang bǐ zhōng diǎn gèng yǒu yì yì 路上比終點更有意義lùn diǎn 論點luó gǔ diǎn 鑼鼓點mài diǎn 賣點mǎn diǎn 滿點máng diǎn 盲點miàn diǎn 麵點nán diǎn 難點níng gù diǎn 凝固點pán diǎn 盤點pī diǎn 批點píng diǎn 評點qǐ diǎn 起點qǐ diǎn xiàn 起點線qiān fā dì diǎn 簽發地點qiē diǎn 切點qīng diǎn 清點qīng diǎn zhàng mù 清點帳目qīng tíng diǎn shuǐ 蜻蜓點水qiū fēn diǎn 秋分點quān diǎn 圈點quān quan diǎn diǎn 圈圈點點Quán guó Zhòng diǎn Wén wù Bǎo hù Dān wèi 全國重點文物保護單位quē diǎn 缺點rán diǎn 燃點rè diǎn 熱點róng diǎn 熔點róng huà diǎn 熔化點ruò diǎn 弱點sài diǎn 賽點sān diǎn quán lòu 三點全露sān diǎn shuǐ 三點水sān xiàng diǎn 三相點shā rén bù guò tóu diǎn dì 殺人不過頭點地shǎn diǎn 閃點shǎn guāng diǎn 閃光點shí diǎn 時點shí sān diǎn 十三點shǐ diǎn 始點shì diǎn 試點shì fā dì diǎn 事發地點shì pín diǎn bō 視頻點播shōu zhī píng héng diǎn 收支平衡點shǔ diǎn 數點sǐ diǎn 死點tān diǎn 攤點té diǎn 特點tè diǎn 特點tián diǎn 甜點tíng sǔn diǎn 停損點tóu piào dì diǎn 投票地點tū pò diǎn 突破點wāi diǎn zi 歪點子wǎn diǎn 晚點wǎng diǎn 網點wǎng lù jié diǎn 網路節點wǎng lù jié diǎn jiè miàn 網路節點介面wén bù jiā diǎn 文不加點wō diǎn 窩點wū diǎn 污點wú qióng yuǎn diǎn 無窮遠點wù diǎn 誤點Xī diǎn 西點xǐ shān diǎn chì zhū què 喜山點翅朱雀Xià zhì diǎn 夏至點xiāo shòu diǎn 銷售點xiāo shòu shí diǎn 銷售時點xiāo shòu shí diǎn qíng bào xì tǒng 銷售時點情報系統xiǎo bān diǎn 小斑點xiǎo bu diǎn 小不點xiǎo shù diǎn 小數點xiào diǎn 笑點xiào diǎn dī 笑點低xīn yǒu líng xī yī diǎn tōng 心有靈犀一點通yǎ diǎn 啞點yǎn chū dì diǎn 演出地點yǎn diǎn 眼點yāo diǎn 么點yào diǎn 要點yī diǎn 一點yī diǎn bù 一點不yī diǎn diǎn 一點點yī diǎn jiù tōng 一點就通yī diǎn lín yù 一點鄰域yī diǎn shuǐ yī gè pào 一點水一個泡yī diǎn yī dī 一點一滴yī diǎn yī diǎn 一點一點yī dīng diǎn 一丁點yī xīng bàn diǎn 一星半點yí diǎn 疑點yín diǎn 銀點yǐn bào diǎn 引爆點yìng diǎn 應點yōu diǎn 優點yǒu diǎn 有點yū diǎn 瘀點yǔ diǎn 雨點yuán bào diǎn 原爆點yuán diǎn 原點yuán diǎn 圓點yuán diǎn 源點yuán diǎn dì zhǐ 源點地址yuán diǎn jǔ 原點矩yuǎn dì diǎn 遠地點yuǎn rì diǎn 遠日點zǎo diǎn 早點zhàn diǎn 站點zhàn lüè yào diǎn 戰略要點zhǎng diǎn xīn yǎn 長點心眼zháo huǒ diǎn 著火點zhēng lùn diǎn 爭論點zhèng diǎn 正點zhī diǎn 支點zhǐ diǎn 指點zhǐ diǎn jiāng shān 指點江山zhǐ diǎn mí jīn 指點迷津zhǐ sǔn diǎn 止損點zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只許州官放火,不許百姓點燈zhǐ zhǐ diǎn diǎn 指指點點zhì diǎn 質點zhōng diǎn 中點zhōng diǎn 終點zhōng diǎn 鐘點zhōng diǎn dì zhǐ 終點地址zhōng diǎn fáng 鍾點房zhōng diǎn gōng 鐘點工zhōng diǎn xiàn 終點線zhōng diǎn zhàn 終點站zhōng xīn diǎn 中心點zhòng diǎn 重點zhòu yè píng fēn diǎn 晝夜平分點zhù diǎn 駐點zhuǎn liè diǎn 轉捩點zhuǎn zhé diǎn 轉折點zhuāng diǎn 妝點zhuāng diǎn 裝點zhuāng diǎn mén miàn 裝點門面zhuó lù diǎn 著陸點zhuó yǎn diǎn 著眼點zì dòng diǎn chàng jī 自動點唱機zuì dī diǎn 最低點

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngấn, vết nhỏ. ◎Như: “mặc điểm” 墨點 vết mực, “ô điểm” 污點 vết bẩn.
2. (Danh) Hạt, giọt. ◎Như: “châu điểm” 珠點 hạt trai, “tiểu vũ điểm” 小雨點 giọt mưa phùn.
3. (Danh) Nét chấm (trong chữ Hán). ◎Như: “tam điểm thủy” 三點水 ba nét chấm 氵 của bộ “thủy”.
4. (Danh) Dấu chấm câu. ◎Như: “đậu điểm” 逗點 dấu chấm hết câu.
5. (Danh) Nói tắt của “điểm tâm thực phẩm” 點心食品 (món ăn lót dạ). ◎Như: “cao điểm” 糕點 bánh điểm tâm, “tảo điểm” 早點 món ăn lót dạ buổi sáng.
6. (Danh) Giờ (thời gian). ◎Như: “thập điểm” 十點 mười giờ.
7. (Danh) Lúc, thời gian quy định. ◎Như: “đáo điểm liễu” 到點了 đến giờ rồi.
8. (Danh) Bộ phận, phương diện, phần, nét. ◎Như: “ưu điểm” 優點 phần ưu tú, “khuyết điểm” 缺點 chỗ thiếu sót, “nhược điểm” 弱點 điều yếu kém.
9. (Danh) Tiêu chuẩn hoặc nơi chốn nhất định. ◎Như: “khởi điểm” 起點 chỗ bắt đầu, “phí điểm” 沸點 điểm sôi.
10. (Danh) Lượng từ: điều, việc, hạng mục. ◎Như: “giá cá chủ đề, khả phân hạ liệt tam điểm lai thuyết minh” 這個主題, 可分下列三點來說明 chủ đề đó có thể chia làm ba điều mục để thuyết minh.
11. (Danh) Trong môn hình học, chỉ vị trí chính xác mà không có kích thước lớn bé, dài ngắn, dày mỏng. ◎Như: “lưỡng tuyến đích giao điểm” 兩線的交點 điểm gặp nhau của hai đường chéo.
12. (Danh) Kí hiệu trong số học dùng để phân biệt phần số nguyên và số lẻ (thập phân). ◎Như: 33.5 đọc là “tam thập tam điểm ngũ” 三十三點五.
13. (Động) Châm, đốt, thắp, nhóm. ◎Như: “điểm hỏa” 點火 nhóm lửa, “điểm đăng” 點燈 thắp đèn.
14. (Động) Gật (đầu). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Hoàn điểm đầu thuyết: Thị” 李紈點頭說: 是 (Đệ ngũ thập hồi) Lý Hoàn gật đầu nói: Phải đấy.
15. (Động) Chấm (chạm vào vật thể rồi tách ra ngay lập tức). ◎Như: “tinh đình điểm thủy” 蜻蜓點水 chuồn chuồn chấm nước.
16. (Động) Chỉ định, chọn. ◎Như: “điểm thái” 點菜 chọn thức ăn, gọi món ăn.
17. (Động) Kiểm, xét, đếm, gọi. ◎Như: “bả tiền điểm nhất điểm” 把錢點一點 kiểm tiền, đếm tiền, “điểm danh” 點名 gọi tên (để kiểm soát).
18. (Động) Nhỏ, tra. ◎Như: “điểm nhãn dược thủy” 點眼藥水 nhỏ thuốc lỏng vào mắt.
19. (Động) Chỉ thị, chỉ bảo, bảo. ◎Như: “nhất điểm tựu minh bạch liễu” 一點就明白了 bảo một tí là hiểu ngay.
20. (Động) Trang sức. ◎Như: “trang điểm” 裝點.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngấn, vết nhỏ. ◎Như: “mặc điểm” 墨點 vết mực, “ô điểm” 污點 vết bẩn.
2. (Danh) Hạt, giọt. ◎Như: “châu điểm” 珠點 hạt trai, “tiểu vũ điểm” 小雨點 giọt mưa phùn.
3. (Danh) Nét chấm (trong chữ Hán). ◎Như: “tam điểm thủy” 三點水 ba nét chấm 氵 của bộ “thủy”.
4. (Danh) Dấu chấm câu. ◎Như: “đậu điểm” 逗點 dấu chấm hết câu.
5. (Danh) Nói tắt của “điểm tâm thực phẩm” 點心食品 (món ăn lót dạ). ◎Như: “cao điểm” 糕點 bánh điểm tâm, “tảo điểm” 早點 món ăn lót dạ buổi sáng.
6. (Danh) Giờ (thời gian). ◎Như: “thập điểm” 十點 mười giờ.
7. (Danh) Lúc, thời gian quy định. ◎Như: “đáo điểm liễu” 到點了 đến giờ rồi.
8. (Danh) Bộ phận, phương diện, phần, nét. ◎Như: “ưu điểm” 優點 phần ưu tú, “khuyết điểm” 缺點 chỗ thiếu sót, “nhược điểm” 弱點 điều yếu kém.
9. (Danh) Tiêu chuẩn hoặc nơi chốn nhất định. ◎Như: “khởi điểm” 起點 chỗ bắt đầu, “phí điểm” 沸點 điểm sôi.
10. (Danh) Lượng từ: điều, việc, hạng mục. ◎Như: “giá cá chủ đề, khả phân hạ liệt tam điểm lai thuyết minh” 這個主題, 可分下列三點來說明 chủ đề đó có thể chia làm ba điều mục để thuyết minh.
11. (Danh) Trong môn hình học, chỉ vị trí chính xác mà không có kích thước lớn bé, dài ngắn, dày mỏng. ◎Như: “lưỡng tuyến đích giao điểm” 兩線的交點 điểm gặp nhau của hai đường chéo.
12. (Danh) Kí hiệu trong số học dùng để phân biệt phần số nguyên và số lẻ (thập phân). ◎Như: 33.5 đọc là “tam thập tam điểm ngũ” 三十三點五.
13. (Động) Châm, đốt, thắp, nhóm. ◎Như: “điểm hỏa” 點火 nhóm lửa, “điểm đăng” 點燈 thắp đèn.
14. (Động) Gật (đầu). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Hoàn điểm đầu thuyết: Thị” 李紈點頭說: 是 (Đệ ngũ thập hồi) Lý Hoàn gật đầu nói: Phải đấy.
15. (Động) Chấm (chạm vào vật thể rồi tách ra ngay lập tức). ◎Như: “tinh đình điểm thủy” 蜻蜓點水 chuồn chuồn chấm nước.
16. (Động) Chỉ định, chọn. ◎Như: “điểm thái” 點菜 chọn thức ăn, gọi món ăn.
17. (Động) Kiểm, xét, đếm, gọi. ◎Như: “bả tiền điểm nhất điểm” 把錢點一點 kiểm tiền, đếm tiền, “điểm danh” 點名 gọi tên (để kiểm soát).
18. (Động) Nhỏ, tra. ◎Như: “điểm nhãn dược thủy” 點眼藥水 nhỏ thuốc lỏng vào mắt.
19. (Động) Chỉ thị, chỉ bảo, bảo. ◎Như: “nhất điểm tựu minh bạch liễu” 一點就明白了 bảo một tí là hiểu ngay.
20. (Động) Trang sức. ◎Như: “trang điểm” 裝點.