Có 3 kết quả:
Dǎng ㄉㄤˇ • dǎng ㄉㄤˇ • zhǎng ㄓㄤˇ
Tổng nét: 20
Bộ: hēi 黑 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱龸⿱口黑
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: FBRWF (火月口田火)
Unicode: U+9EE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chưởng, đảng
Âm Nôm: đảng, đoảng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): なかま (nakama), むら (mura)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: dong2
Âm Nôm: đảng, đoảng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): なかま (nakama), むら (mura)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: dong2
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 4 - 題太原七日光復記其四 (Ngô Đức Kế)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ký Bảo Triện Trần hoàng giáp - 寄寶篆陳黃甲 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 4 - 題太原七日光復記其四 (Ngô Đức Kế)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ký Bảo Triện Trần hoàng giáp - 寄寶篆陳黃甲 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
bè, đảng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tổ chức hành chánh địa phương ngày xưa, một khu có năm trăm nhà ở gọi là “đảng”. ◎Như: “hương đảng” 鄉黨 làng xóm.
2. (Danh) Tổ chức bao gồm những người đồng chí. ◎Như: “Quốc Dân đảng” 國民黨, “chánh đảng” 政黨, “cách mệnh đảng” 革命黨.
3. (Danh) Bè, nhóm, đoàn thể nhỏ (gồm những người vì quyền lợi kết thành). ◎Như: “kết đảng doanh tư” 結黨營私 cấu kết với nhau cầu lợi riêng, “hồ quần cẩu đảng” 狐群狗黨 bè nhóm lang sói (cấu kết với nhau làm bậy). ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn vong nhân vô đảng, hữu đảng tất hữu thù” 臣聞亡人無黨, 有黨必有讎 (Hi Công cửu niên 僖公九年) Thần nghe rằng người chết không có bè nhóm, có bè nhóm thì có kẻ thù.
4. (Danh) Bạn bè, thân hữu, đồng bối. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ta tai ngô đảng nhị tam tử, An đắc chí lão bất canh quy” 嗟哉吾黨二三子, 安得至老不更歸 (San thạch 山石) Hỡi ơi, bạn bè ta hai ba người, Làm sao tới già lại không về?
5. (Danh) Người thân thuộc (nội, ngoại, ...). ◎Như: “phụ đảng” 父黨 họ hàng bên cha, “mẫu đảng” 母黨 họ hàng bên mẹ.
6. (Danh) Họ “Đảng”.
7. (Động) Hùa theo, a dua, thiên tư. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô văn quân tử bất đảng, quân tử diệc đảng hồ?” 吾聞君子不黨, 君子亦黨乎 (Thuật nhi 述而) Tôi nghe nói người quân tử không thiên vị, (hóa ra) quân tử cũng thiên vị sao?
8. (Tính) Ngay thẳng. Thông “đảng” 讜. ◎Như: “đảng ngôn” 黨言 lời nói thẳng, “đảng luận” 黨論 lời bàn ngay thẳng.
2. (Danh) Tổ chức bao gồm những người đồng chí. ◎Như: “Quốc Dân đảng” 國民黨, “chánh đảng” 政黨, “cách mệnh đảng” 革命黨.
3. (Danh) Bè, nhóm, đoàn thể nhỏ (gồm những người vì quyền lợi kết thành). ◎Như: “kết đảng doanh tư” 結黨營私 cấu kết với nhau cầu lợi riêng, “hồ quần cẩu đảng” 狐群狗黨 bè nhóm lang sói (cấu kết với nhau làm bậy). ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn vong nhân vô đảng, hữu đảng tất hữu thù” 臣聞亡人無黨, 有黨必有讎 (Hi Công cửu niên 僖公九年) Thần nghe rằng người chết không có bè nhóm, có bè nhóm thì có kẻ thù.
4. (Danh) Bạn bè, thân hữu, đồng bối. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ta tai ngô đảng nhị tam tử, An đắc chí lão bất canh quy” 嗟哉吾黨二三子, 安得至老不更歸 (San thạch 山石) Hỡi ơi, bạn bè ta hai ba người, Làm sao tới già lại không về?
5. (Danh) Người thân thuộc (nội, ngoại, ...). ◎Như: “phụ đảng” 父黨 họ hàng bên cha, “mẫu đảng” 母黨 họ hàng bên mẹ.
6. (Danh) Họ “Đảng”.
7. (Động) Hùa theo, a dua, thiên tư. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô văn quân tử bất đảng, quân tử diệc đảng hồ?” 吾聞君子不黨, 君子亦黨乎 (Thuật nhi 述而) Tôi nghe nói người quân tử không thiên vị, (hóa ra) quân tử cũng thiên vị sao?
8. (Tính) Ngay thẳng. Thông “đảng” 讜. ◎Như: “đảng ngôn” 黨言 lời nói thẳng, “đảng luận” 黨論 lời bàn ngay thẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đảng: 共產黨 Đảng Cộng sản; 入黨 Vào Đảng; 黨的領導 Sự lãnh đạo của Đảng;
② Băng, nhóm, bè, lũ, bè đảng: 結黨營私 Gây bè kết đảng; 狐群狗黨 Bè bạn đàng điếm;
③ (văn) Kết đảng, về phe, a dua: 君子群而不黨 Người quân tử đoàn kết mà không a dua theo ai (Luận ngữ);
④ (văn) Che chở, bênh vực. 【黨同伐異】đảng đồng phạt dị [dăng tóngfáyì] Bênh vực những người cùng bè phái và công kích những người khác phái;
⑤ (văn) Họ hàng, bà con thân thuộc: 父黨 Họ hàng bên cha; 妻黨 Họ hàng bên vợ;
⑥ [Dăng] (Họ) Đảng.
② Băng, nhóm, bè, lũ, bè đảng: 結黨營私 Gây bè kết đảng; 狐群狗黨 Bè bạn đàng điếm;
③ (văn) Kết đảng, về phe, a dua: 君子群而不黨 Người quân tử đoàn kết mà không a dua theo ai (Luận ngữ);
④ (văn) Che chở, bênh vực. 【黨同伐異】đảng đồng phạt dị [dăng tóngfáyì] Bênh vực những người cùng bè phái và công kích những người khác phái;
⑤ (văn) Họ hàng, bà con thân thuộc: 父黨 Họ hàng bên cha; 妻黨 Họ hàng bên vợ;
⑥ [Dăng] (Họ) Đảng.
Từ điển Trung-Anh
(1) party
(2) association
(3) club
(4) society
(5) CL:個|个[ge4]
(2) association
(3) club
(4) society
(5) CL:個|个[ge4]
Từ ghép 135
bǎo huáng dǎng 保皇黨 • bǎo shǒu dǎng 保守黨 • biāo tí dǎng 標題黨 • Cháo Láo dòng dǎng 朝勞動黨 • Cháo xiǎn Láo dòng dǎng 朝鮮勞動黨 • Chuān dǎng 川黨 • Chuān dǎng shēn 川黨參 • cuàn dǎng 篡黨 • dǎng bā gǔ 黨八股 • dǎng dài huì 黨代會 • dǎng fèi 黨費 • dǎng gāng 黨綱 • dǎng huī 黨徽 • dǎng jí 黨籍 • dǎng kuí 黨魁 • dǎng líng 黨齡 • dǎng nèi 黨內 • dǎng pài 黨派 • dǎng pài jí huì 黨派集會 • dǎng piào 黨票 • dǎng rén 黨人 • dǎng shēn 黨參 • dǎng shǐ 黨史 • dǎng tóng fá yì 黨同伐異 • dǎng tú 黨徒 • dǎng tuán 黨團 • dǎng wài rén shì 黨外人士 • dǎng wěi 黨委 • dǎng wù 黨務 • dǎng xiào 黨校 • dǎng xìng 黨性 • dǎng yǔ 黨羽 • dǎng yuán 黨員 • dǎng zhāng 黨章 • dǎng zhèng 黨政 • dǎng zhèng jī guān 黨政機關 • dǎng zhōng yāng 黨中央 • dǎng zhǔ xí 黨主席 • dǎng zǔ 黨組 • Dào bǎn dǎng 盜版黨 • Dé guó Tǒng yī Shè huì dǎng 德國統一社會黨 • duō dǎng 多黨 • duō dǎng xuǎn jǔ 多黨選舉 • duō dǎng zhì 多黨制 • duō shù dǎng 多數黨 • duò shǒu dǎng 剁手黨 • fǎn dǎng 反黨 • fǎn duì dǎng 反對黨 • fēi dǎng 非黨 • fēi dǎng rén shì 非黨人士 • Fèng xīn bǐ kè dǎng 奉辛比克黨 • Fù xīng dǎng 復興黨 • gōng dǎng 工黨 • gōng rén dǎng 工人黨 • Gòng chǎn dǎng 共產黨 • Gòng chǎn dǎng Xuān yán 共產黨宣言 • Gòng chǎn dǎng yuán 共產黨員 • Gòng dǎng 共黨 • Gòng hé dǎng 共和黨 • gòng hé dǎng rén 共和黨人 • guāng tóu dǎng 光頭黨 • Guó dà dǎng 國大黨 • Guó Gòng liǎng dǎng 國共兩黨 • Guó mín dǎng 國民黨 • guó mín dǎng jūn duì 國民黨軍隊 • hēi shǒu dǎng 黑手黨 • hú qún gǒu dǎng 狐群狗黨 • Huī gé dǎng 輝格黨 • huì dǎng 會黨 • jī mín dǎng 基民黨 • jiān dǎng 奸黨 • jiàn dǎng 建黨 • Jiàn dǎng jié 建黨節 • jié dǎng 結黨 • jié dǎng yíng sī 結黨營私 • jīn guāng dǎng 金光黨 • kāi chú dǎng jí 開除黨籍 • Kù ěr dé Gōng rén dǎng 庫爾德工人黨 • Kù Gōng dǎng 庫工黨 • liǎng dǎng zhì 兩黨制 • līn bāo dǎng 拎包黨 • lǜ dǎng 綠黨 • luàn dǎng 亂黨 • Mín jìn dǎng 民進黨 • Mín zhǔ dǎng 民主黨 • mín zhǔ dǎng rén 民主黨人 • Mín zhǔ jìn bù dǎng 民主進步黨 • mǔ dǎng 母黨 • Nà cuì dǎng 納粹黨 • Nóng mín dǎng 農民黨 • pàn dǎng 叛黨 • péng dǎng 朋黨 • Qīn mín dǎng 親民黨 • qīng dǎng 清黨 • quán dǎng quán jūn 全黨全軍 • Quán guó Dà huì dǎng 全國大會黨 • rén mín dǎng 人民黨 • rén mín lián méng dǎng 人民聯盟黨 • Rén mín Xíng dòng dǎng 人民行動黨 • rù dǎng 入黨 • Sān K dǎng 三K黨 • shè huì dǎng 社會黨 • shè huì mín zhǔ dǎng 社會民主黨 • Shè mín dǎng 社民黨 • sǐ dǎng 死黨 • tài zǐ dǎng 太子黨 • tóng dǎng 同黨 • tuì dǎng 退黨 • tuō dǎng 脫黨 • Tuō lì dǎng 托利黨 • wú dǎng pài 無黨派 • wǔ máo dǎng 五毛黨 • Xīn dǎng 新黨 • Xīn fēn dǎng 新芬黨 • xiōng dǎng 凶黨 • yī dǎng 一黨 • Yī dǎng 伊黨 • yī dǎng zhuān zhì 一黨專制 • Yìn dù Guó dà dǎng 印度國大黨 • Yìn dù rén mín dǎng 印度人民黨 • yú dǎng 餘黨 • zài yě dǎng 在野黨 • Zhēn zhǔ dǎng 真主黨 • zhèng dǎng 政黨 • Zhèng yì dǎng 正義黨 • zhí zhèng dǎng 執政黨 • Zhōng guó Gòng chǎn dǎng 中國共產黨 • Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì 中國共產黨中央委員會 • Zhōng guó Gòng chǎn dǎng Zhōng yāng Wěi yuán huì Xuān chuán bù 中國共產黨中央委員會宣傳部 • Zhōng guó Guó mín dǎng Gé mìng Wěi yuán huì 中國國民黨革命委員會 • Zhōng guó Xīn mín dǎng 中國新民黨 • Zhōng guó Zhì gōng dǎng 中國致公黨 • Zì mín dǎng 自民黨 • zì yóu dǎng 自由黨 • Zì yóu Mín zhǔ dǎng 自由民主黨
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tổ chức hành chánh địa phương ngày xưa, một khu có năm trăm nhà ở gọi là “đảng”. ◎Như: “hương đảng” 鄉黨 làng xóm.
2. (Danh) Tổ chức bao gồm những người đồng chí. ◎Như: “Quốc Dân đảng” 國民黨, “chánh đảng” 政黨, “cách mệnh đảng” 革命黨.
3. (Danh) Bè, nhóm, đoàn thể nhỏ (gồm những người vì quyền lợi kết thành). ◎Như: “kết đảng doanh tư” 結黨營私 cấu kết với nhau cầu lợi riêng, “hồ quần cẩu đảng” 狐群狗黨 bè nhóm lang sói (cấu kết với nhau làm bậy). ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn vong nhân vô đảng, hữu đảng tất hữu thù” 臣聞亡人無黨, 有黨必有讎 (Hi Công cửu niên 僖公九年) Thần nghe rằng người chết không có bè nhóm, có bè nhóm thì có kẻ thù.
4. (Danh) Bạn bè, thân hữu, đồng bối. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ta tai ngô đảng nhị tam tử, An đắc chí lão bất canh quy” 嗟哉吾黨二三子, 安得至老不更歸 (San thạch 山石) Hỡi ơi, bạn bè ta hai ba người, Làm sao tới già lại không về?
5. (Danh) Người thân thuộc (nội, ngoại, ...). ◎Như: “phụ đảng” 父黨 họ hàng bên cha, “mẫu đảng” 母黨 họ hàng bên mẹ.
6. (Danh) Họ “Đảng”.
7. (Động) Hùa theo, a dua, thiên tư. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô văn quân tử bất đảng, quân tử diệc đảng hồ?” 吾聞君子不黨, 君子亦黨乎 (Thuật nhi 述而) Tôi nghe nói người quân tử không thiên vị, (hóa ra) quân tử cũng thiên vị sao?
8. (Tính) Ngay thẳng. Thông “đảng” 讜. ◎Như: “đảng ngôn” 黨言 lời nói thẳng, “đảng luận” 黨論 lời bàn ngay thẳng.
2. (Danh) Tổ chức bao gồm những người đồng chí. ◎Như: “Quốc Dân đảng” 國民黨, “chánh đảng” 政黨, “cách mệnh đảng” 革命黨.
3. (Danh) Bè, nhóm, đoàn thể nhỏ (gồm những người vì quyền lợi kết thành). ◎Như: “kết đảng doanh tư” 結黨營私 cấu kết với nhau cầu lợi riêng, “hồ quần cẩu đảng” 狐群狗黨 bè nhóm lang sói (cấu kết với nhau làm bậy). ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn vong nhân vô đảng, hữu đảng tất hữu thù” 臣聞亡人無黨, 有黨必有讎 (Hi Công cửu niên 僖公九年) Thần nghe rằng người chết không có bè nhóm, có bè nhóm thì có kẻ thù.
4. (Danh) Bạn bè, thân hữu, đồng bối. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ta tai ngô đảng nhị tam tử, An đắc chí lão bất canh quy” 嗟哉吾黨二三子, 安得至老不更歸 (San thạch 山石) Hỡi ơi, bạn bè ta hai ba người, Làm sao tới già lại không về?
5. (Danh) Người thân thuộc (nội, ngoại, ...). ◎Như: “phụ đảng” 父黨 họ hàng bên cha, “mẫu đảng” 母黨 họ hàng bên mẹ.
6. (Danh) Họ “Đảng”.
7. (Động) Hùa theo, a dua, thiên tư. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô văn quân tử bất đảng, quân tử diệc đảng hồ?” 吾聞君子不黨, 君子亦黨乎 (Thuật nhi 述而) Tôi nghe nói người quân tử không thiên vị, (hóa ra) quân tử cũng thiên vị sao?
8. (Tính) Ngay thẳng. Thông “đảng” 讜. ◎Như: “đảng ngôn” 黨言 lời nói thẳng, “đảng luận” 黨論 lời bàn ngay thẳng.