Có 2 kết quả:
ān ㄚㄋ • àn ㄚㄋˋ
Tổng nét: 21
Bộ: yīn 音 (+12 nét), hēi 黑 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰黑音
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶丶一丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: WFYTA (田火卜廿日)
Unicode: U+9EEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ảm
Âm Nôm: ảm
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: am2
Âm Nôm: ảm
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 암
Âm Quảng Đông: am2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt xá đệ Tông Nhất - 別舍弟宗一 (Liễu Tông Nguyên)
• Dạ bán lạc - 夜半樂 (Liễu Vĩnh)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Độ Phong Mộc lĩnh - 度楓木嶺 (Cố Lân)
• Khai Phong phủ hành quán lập thu bệnh trung ngâm - 開封府行舘立秋病中吟 (Trịnh Hoài Đức)
• Thuỵ long ngâm - 瑞龍吟 (Chu Bang Ngạn)
• Trường tương tư - Chu trung tác - 長相思-舟中作 (Chu Bang Ngạn)
• Vĩnh ngộ lạc - Bành Thành dạ túc Yến Tử lâu, mộng Miến Miến, nhân tác thử từ - 永遇樂-彭城夜宿燕子樓,夢盼盼,因作此詞 (Tô Thức)
• Xuân nhật tấn Ngô Duẫn Triệu - 春日訊吳允兆 (Phạm Nhuế)
• Dạ bán lạc - 夜半樂 (Liễu Vĩnh)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Độ Phong Mộc lĩnh - 度楓木嶺 (Cố Lân)
• Khai Phong phủ hành quán lập thu bệnh trung ngâm - 開封府行舘立秋病中吟 (Trịnh Hoài Đức)
• Thuỵ long ngâm - 瑞龍吟 (Chu Bang Ngạn)
• Trường tương tư - Chu trung tác - 長相思-舟中作 (Chu Bang Ngạn)
• Vĩnh ngộ lạc - Bành Thành dạ túc Yến Tử lâu, mộng Miến Miến, nhân tác thử từ - 永遇樂-彭城夜宿燕子樓,夢盼盼,因作此詞 (Tô Thức)
• Xuân nhật tấn Ngô Duẫn Triệu - 春日訊吳允兆 (Phạm Nhuế)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đen sẫm.
2. (Phó) Ảm đạm, u tối. ◇Lí Hoa 李華: “Ảm hề thảm tụy, phong bi nhật huân” 黯兮慘悴, 風悲日曛 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ảm đạm hề thê thảm, gió đau thương mặt trời u ám.
3. (Phó) Ủ rũ, buồn thảm. ◎Như: “ảm nhiên” 黯然 ủ rũ, buồn rầu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương hô thê xuất hiện, phụ bại nhứ, thái sắc ảm yên” 王呼妻出現, 負敗絮, 菜色黯焉 (Vương Thành 王成) Vương gọi vợ ra chào, (vợ) mặc áo rách, sắc mặt đói khổ thiểu não.
2. (Phó) Ảm đạm, u tối. ◇Lí Hoa 李華: “Ảm hề thảm tụy, phong bi nhật huân” 黯兮慘悴, 風悲日曛 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ảm đạm hề thê thảm, gió đau thương mặt trời u ám.
3. (Phó) Ủ rũ, buồn thảm. ◎Như: “ảm nhiên” 黯然 ủ rũ, buồn rầu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương hô thê xuất hiện, phụ bại nhứ, thái sắc ảm yên” 王呼妻出現, 負敗絮, 菜色黯焉 (Vương Thành 王成) Vương gọi vợ ra chào, (vợ) mặc áo rách, sắc mặt đói khổ thiểu não.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. màu đen sẫm
2. tối
2. tối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đen sẫm.
2. (Phó) Ảm đạm, u tối. ◇Lí Hoa 李華: “Ảm hề thảm tụy, phong bi nhật huân” 黯兮慘悴, 風悲日曛 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ảm đạm hề thê thảm, gió đau thương mặt trời u ám.
3. (Phó) Ủ rũ, buồn thảm. ◎Như: “ảm nhiên” 黯然 ủ rũ, buồn rầu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương hô thê xuất hiện, phụ bại nhứ, thái sắc ảm yên” 王呼妻出現, 負敗絮, 菜色黯焉 (Vương Thành 王成) Vương gọi vợ ra chào, (vợ) mặc áo rách, sắc mặt đói khổ thiểu não.
2. (Phó) Ảm đạm, u tối. ◇Lí Hoa 李華: “Ảm hề thảm tụy, phong bi nhật huân” 黯兮慘悴, 風悲日曛 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Ảm đạm hề thê thảm, gió đau thương mặt trời u ám.
3. (Phó) Ủ rũ, buồn thảm. ◎Như: “ảm nhiên” 黯然 ủ rũ, buồn rầu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương hô thê xuất hiện, phụ bại nhứ, thái sắc ảm yên” 王呼妻出現, 負敗絮, 菜色黯焉 (Vương Thành 王成) Vương gọi vợ ra chào, (vợ) mặc áo rách, sắc mặt đói khổ thiểu não.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðen sẫm.
② Ảm nhiên 黯然 vẻ mặt ủ rũ, buồn thiu. tả cái dáng thương nhớ lúc biệt nhau đi.
② Ảm nhiên 黯然 vẻ mặt ủ rũ, buồn thiu. tả cái dáng thương nhớ lúc biệt nhau đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đen sẫm (thẫm, đậm): 這房間太黯 Căn phòng này đen quá;
② Ủ rũ, buồn rầu, sầu thảm: 黯然 Buồn thiu.
② Ủ rũ, buồn rầu, sầu thảm: 黯然 Buồn thiu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen kịt, đen xì — Tối tăm, nói về lòng dạ.
Từ điển Trung-Anh
(1) deep black
(2) dark
(3) dull (color)
(2) dark
(3) dull (color)
Từ ghép 7