Có 1 kết quả:

méi ㄇㄟˊ
Âm Pinyin: méi ㄇㄟˊ
Tổng nét: 23
Bộ: hēi 黑 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨丨フ丨一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: HOUFK (竹人山火大)
Unicode: U+9EF4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mi, môi, my, vi, vy
Âm Nôm: mai, mị
Âm Nhật (onyomi): バイ (bai), ビ (bi), マイ (mai), ミ (mi)
Âm Nhật (kunyomi): かび (kabi), かび.る (kabi.ru), か.びる (ka.biru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mei4

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

méi ㄇㄟˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mốc, meo, nấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mốc, meo, nấm § Những loại khuẩn sinh ra ở nơi ẩm nóng.
2. (Tính) Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thần Nông tiều tụy, Nghiêu sấu cù, Thuấn mi hắc, Vũ biền chi” 神農憔悴, 堯瘦臞, 舜黴黑, 禹胼胝 (Tu vụ 脩務) Thần Nông tiều tụy, Nghiêu gầy gò, Thuấn đen đủi, Vũ chai đá.
3. § Ta quen đọc là “vi”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mốc, meo, nấm;
② Vi khuẩn;
③ Bẩn thỉu, dơ dáy.

Từ điển Trung-Anh

variant of 霉[mei2]

Từ ghép 5