Có 2 kết quả:
xiàn ㄒㄧㄢˋ • zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 12
Bộ: zhǐ 黹 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨丨丶ノ一丶ノ丨フ丨ノ丶
Thương Hiệt: TCFB (廿金火月)
Unicode: U+9EF9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chỉ
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): ぬう (nū), ぬいとり (nuitori)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): ぬう (nū), ぬいとり (nuitori)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 5
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) May vá, thêu thùa. § Tục gọi việc nữ công là “châm chỉ” 鍼黹. Cũng viết là: 針黹, 針指.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
may áo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) May vá, thêu thùa. § Tục gọi việc nữ công là “châm chỉ” 鍼黹. Cũng viết là: 針黹, 針指.
Từ điển Thiều Chửu
① May áo (cái áo dùng kim chỉ may nên). Tục gọi việc nữ công là châm chỉ 鍼黹. Cũng viết là 針黹.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) May, thêu, chỉ: 針黹 Việc kim chỉ, việc may vá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
May áo, khâu áo. Vì vậygọi việc Nữ công là Châm chỉ — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
embroidery