Có 2 kết quả:
fú ㄈㄨˊ • fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 17
Bộ: zhǐ 黹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰黹犮
Nét bút: 丨丨丶ノ一丶ノ丨フ丨ノ丶一ノフ丶丶
Thương Hiệt: TBIKK (廿月戈大大)
Unicode: U+9EFB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phất
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 불
Âm Quảng Đông: fat1
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 불
Âm Quảng Đông: fat1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Bình Phú tổng đốc mỗ “Lưu giản thi” hoạ chi kỳ 1 - 步韻平富總督某留柬詩和之其一 (Trần Đình Tân)
• Chung Nam 2 - 終南 2 (Khổng Tử)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Ngô Hoán)
• Tặng hương lão nhân bát thập thọ - 贈鄉老人八十壽 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuất đô - 出都 (Nguyễn Văn Giao)
• Chung Nam 2 - 終南 2 (Khổng Tử)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Ngô Hoán)
• Tặng hương lão nhân bát thập thọ - 贈鄉老人八十壽 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuất đô - 出都 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo lễ phục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ phục ngày xưa thêu xen kẽ xanh và đen như hình hai chữ “dĩ” 己 áp lưng với nhau.
2. (Danh) Cái bịt đầu gối khi tế lễ. § Thông “phất” 韍.
2. (Danh) Cái bịt đầu gối khi tế lễ. § Thông “phất” 韍.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo lễ phục ngày xưa thêu hoa nửa xanh nửa đen như hình hai chữ dĩ 己 áp lưng với nhau.
② Cùng nghĩa với chữ 韍 nghĩa là cái bịt đầu gối khi tế lễ.
② Cùng nghĩa với chữ 韍 nghĩa là cái bịt đầu gối khi tế lễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Một loại) áo lễ có thêu hoa nửa xanh nửa đen (thời xưa);
② Cái bịt đầu gối (dùng khi tế lễ) (như 韍, bộ 韋).
② Cái bịt đầu gối (dùng khi tế lễ) (như 韍, bộ 韋).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vằn xanh đen xen kẽ — Như chữ Phất 韍.
Từ điển Trung-Anh
(embroidery)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ phục ngày xưa thêu xen kẽ xanh và đen như hình hai chữ “dĩ” 己 áp lưng với nhau.
2. (Danh) Cái bịt đầu gối khi tế lễ. § Thông “phất” 韍.
2. (Danh) Cái bịt đầu gối khi tế lễ. § Thông “phất” 韍.