Có 1 kết quả:
fǔ ㄈㄨˇ
Tổng nét: 19
Bộ: zhǐ 黹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰黹甫
Nét bút: 丨丨丶ノ一丶ノ丨フ丨ノ丶一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: TBIJB (廿月戈十月)
Unicode: U+9EFC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: fu2
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: fu2
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bộ vận Bình Phú tổng đốc mỗ “Lưu giản thi” hoạ chi kỳ 1 - 步韻平富總督某留柬詩和之其一 (Trần Đình Tân)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Ngô Hoán)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Bộ vận Bình Phú tổng đốc mỗ “Lưu giản thi” hoạ chi kỳ 1 - 步韻平富總督某留柬詩和之其一 (Trần Đình Tân)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Ngô Hoán)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo lễ phục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ phục ngày xưa thêu hoa nửa đen nửa trắng như hình cái búa. ◇Trần Nguyên Đán 陳元旦: “Phủ miện hoàn khuê tâm dĩ hôi” 黼冕桓圭心已灰 (Tặng Chu Tiều Ẩn 贈朱樵隠) (Đối với) áo gấm mũ thêu và ngọc hoàn khuê (chỉ quan tước công danh), lòng ông (Chu Văn An) đã lạnh như tro.
2. (Danh) “Phủ phất” 黼黻: (1) Y phục thêu hoa văn. (2) Tỉ dụ văn chương.
2. (Danh) “Phủ phất” 黼黻: (1) Y phục thêu hoa văn. (2) Tỉ dụ văn chương.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo lễ phục ngày xưa thêu hoa nửa đen nửa trắng như hình cái búa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Một loại) áo lễ có thêu hoa nửa đen nửa trắng như hình cây búa (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Văn đen và trắng xen kẽ.
Từ điển Trung-Anh
(embroidery)