Có 1 kết quả:
yuán ㄩㄢˊ
Tổng nét: 17
Bộ: mǐn 黽 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱元黽
Nét bút: 一一ノフ丨フ一一丨フ一丨一一フ一一
Thương Hiệt: MMUU (一一山山)
Unicode: U+9EFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngoan, nguyên
Âm Nôm: nguyên
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): あおうみがめ (aōmigame)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nôm: nguyên
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): あおうみがめ (aōmigame)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đế thành tối cao lâu - 白帝城最高樓 (Đỗ Phủ)
• Cát Bá độ - 桔柏渡 (Đỗ Phủ)
• Chinh đông ca kỳ 8 - 征東歌其八 (Hàn Thượng Quế)
• Đắc Hiến Cát Giang Tây thư - 得獻吉江西書 (Hà Cảnh Minh)
• Đăng cao khâu nhi vọng viễn hải - 登高丘而望遠海 (Lý Bạch)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Ngọc Đài quán kỳ 1 - 玉臺觀其一 (Đỗ Phủ)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Cát Bá độ - 桔柏渡 (Đỗ Phủ)
• Chinh đông ca kỳ 8 - 征東歌其八 (Hàn Thượng Quế)
• Đắc Hiến Cát Giang Tây thư - 得獻吉江西書 (Hà Cảnh Minh)
• Đăng cao khâu nhi vọng viễn hải - 登高丘而望遠海 (Lý Bạch)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Ngọc Đài quán kỳ 1 - 玉臺觀其一 (Đỗ Phủ)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ba ba
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con giải, con ba ba.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con ba ba. 【黿魚】nguyên ngư [yuán yú] (khn) Ba ba. Cv. 元魚. Cg. 鱉[bie].
Từ điển Trung-Anh
sea turtle
Từ ghép 1